TT | Mã số | Tên đề tài | Chủ nhiệm | Cấp đề tài | Quyết định phê duyệt | Thời gian thực hiện |
1. | QG.21.50 | Mô hình học tập mạng lưới trong các công ty dịch vụ kỹ thuật toàn cầu tại Việt Nam | Trần Công Thành | ĐHQGHN | 939/QĐ-ĐHQGHN ngày 05/4/2021 | 2021-2023 |
2. | QG.21.51 | Nghiên cứu tích hợp các kĩ thuật học máy và phân tích dữ liệu vào hệ thống LMS nâng cao chất lượng đào tạo ở Đại học Quốc gia Hà Nội | Nguyễn Quang Thuận | ĐHQGHN | 940/QĐ-ĐHQGHN ngày 05/4/2021 | 2021-2023 |
3. | 502.01-2020.07 | Sự biến động và các nhân tố tác động đối với nghèo đa chiều: Phân tích kinh tế lượng vi mô và vĩ mô ở Việt Nam | Trần Quang Tuyến | NAFOSTED | 59/QĐ-HĐQL-NAFOSTED ngày 15/4/2020 | 2020-2022 |
4. | 502.01- 2020.17 | Đặc tính an toàn của trái phiếu Chính phủ Việt Nam | Lý Đại Hùng | NAFOSTED | 59/QĐ-HĐQL-NAFOSTED ngày 15/4/2020 | 2020-2022 |
5. | QG.20.70 | Nghiên cứu đề xuất chính sách giữ chân nhân lực khoa học và công nghệ chất lượng cao và thí điểm triển khai ở ĐHQGHN. | Đỗ Hoàng Nam | ĐHQGHN | 1091/QĐ-ĐHQGHN ngày 9/4/2020 | 2020-2022 |
6. | CS.2021-01 | Determinants of the choice between acquisitions and joint ventures in Vietnam | Đoàn Thu Trang | Cơ sở | 149/QĐ-KQT ngày 5/2/2021 | 2021-2022 |
7. | CS.NNC/2020-01 | Design Cloud-Fog systems based on the energy of IoT devices | Nguyễn Thanh Tùng | Cơ sở | 1131/QĐ-KQT ngày 29/12/2020 | 2020-2021 |
8. | CS.NNC/2020-02 | Xây dựng độ đo mới trên các tập mờ trực cảm và tập mờ Pythagorean: ứng dụng cho bài toán ra quyết định đa tiêu chí (MCDM) | Trần Đức Quỳnh | Cơ sở | 1135/QĐ-KQT ngày 29/12/2020 | 2020-2021 |
9. | CS.NNC/2020-03 | Ứng dụng mô hình học máy để dự báo sớm khách hàng dừng sử dụng dịch vụ viễn thông | Phạm Thị Việt Hương | Cơ sở | 1132/QĐ-KQT ngày 29/12/2020 | 2020-2021 |
10. | CS.NNC/2020-04 | Phân tích lập trường của người dùng trên các phương tiện truyền thông xã hội sử dụng kỹ thuật học sâu | Lê Đức Thịnh | Cơ sở | 1133/QĐ-KQT ngày 29/12/2020 | 2020-2021 |
11. | CS.NNC/2020-05 | Nghiên cứu và phát triển các mô hình huấn luyện trước dựa trên dữ liệu lớn chưa gắn nhãn và ứng dụng nâng cao hiệu quả xử lý ngôn ngữ tự nhiên | Trần Thị Oanh | Cơ sở | 1134/QĐ-KQT ngày 29/12/2021 | 2020-2021 |
12. | CS.NNC/2021-01 | Information Source and Destination Choice: Mediation of Perception of Covid-19 Pandemic Impacts and Perception of Destination | Lê Thị Mai | Cơ sở | 54/QĐ-KQT ngày 13/1/2021 | 2021-2022 |
13. | CS.NNC/2021-02 | Impact of Digital Platforms on the Internationalization and CSR-based differentiation Strategy | Bùi Mỹ Trinh | Cơ sở | 53/QĐ-KQT ngày 13/1/2021 | 2021-2022 |
14. | CS.NNC/2021-03 | Lối sống bền vững của người dân trên địa bàn Hà Nội: bằng chứng từ khảo sát trực tuyến trên mạng xã hội | Nguyễn Phương Mai | Cơ sở | 52/QĐ-KQT ngày 13/1/2021 | 2021-2022 |
15. | CS.NNC/2021-04 | Hành vi tiêu dùng xanh các sản phẩm dệt may thời trang: nghiên cứu điển hình thanh niên trên địa bàn Hà Nội | Hồ Nguyên Như Ý | Cơ sở | 2021-2022 | |
16. | CS.NNC/2021-05 | Tương đương dịch thuật của cấu trúc bị động tiếng Anh trong tiếng Việt | Phạm Thị Thủy | Cơ sở | 55/QĐ-KQT ngày 13/1/2021 | 2021-2022 |
17. | IND/SME/19/002/IAI | Training on writing business plan for entrepreneurs, and Small and Medium Enterprises (SMEs) in Cambodia, Lao PDR, and Viet Nam (CLV) | Nguyễn Thị Kim Oanh | ASEAN Economic Community | 2020-2021 | |
18. | 502.02-2019.310 | Các yếu tố ảnh hưởng đến đổi mới tổ chức và hiệu suất đổi mới trong ngành du lịch | Bùi Mỹ Trinh | NAFOSTED | 13/QĐ-HĐQL-NAFOSTED ngày 6/2/2020 | 2019 – 2021 |
19. | 103.03-2018.354 | Thiết kế cấu trúc vi cộng hưởng tích hợp giao thoa đa mode trên vật liệu silic để tạo hiệu ứng EIT ứng dụng cho cảm biến, nhanh và chậm ánh sáng | Lê Trung Thành | NAFOSTED | 38/QĐ-HĐQL-NAFOSTED ngày 18/3/2019 | 2019 – 2021 |
20. | QG.19.58 | Nghiên cứu, thiết kế cảm biến quang tích hợp sử dụng cấu trúc plasmonic lai ghép vật liệu silic | Nguyễn Anh Tuấn | ĐHQGHN | 4611/QĐ-ĐHQGHN ngày 28/12/2018 | 2019 – 2021 |
21. | QG.19.59 | Nghiên cứu, phát triển hệ thống hỏi đáp thông tin tự động về Đại học Quốc gia Hà Nội | Trần Thị Oanh | ĐHQGHN | 4611/QĐ-ĐHQGHN ngày 28/12/2018 | 2019 – 2021 |
22. | 61X-12/01-2019-3 | Nghiên cứu các điều kiện để triển khai mô hình trường học thông minh của Hà Nội | Nguyễn Trung Hiển | SỞ KH&CN TP. HÀ NỘI | 5672/QĐ-UBND ngày 9/10/2019 | 2019 – 2021 |
23. | 01C-02/01-2019-3 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống mạng thông tin cảm biến không dây đa chặng ứng dụng trong số hóa, giám sát quy trình chăm sóc cây trồng có giá trị kinh tế cao phục vụ canh tác đa nhóm hộ? | Lê Duy Tiến | SỞ KH&CN TP. HÀ NỘI | 5672/QĐ-UBND ngày 9/10/2019 | 2019 – 2021 |
24. | BÐKH.30/16-20 | Nghiên cứu thiết kế mạng thông tin cảm biến không dây đa chặng và xây dựng cổng thông tin tích hợp hệ thống quan trắc môi trường và một số yếu tố khí tượng thủy văn phục vụ giám sát môi trường và cảnh báo thiên tai | Lê Trung Thành | BỘ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG (CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) | 1720/QĐ-BTNMT ngày 17/7/2017 | 2017-2020 |