NHÓM NGHIÊN CỨU MẠNH CẤP ĐHQGHN VỀ NGÔN NGỮ – VĂN HÓA – GIÁO DỤC NGOẠI NGỮ
STT | Các trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh |
1 | Tên nhóm nghiên cứu: | NHÓM NGHIÊN CỨU NGÔN NGỮ – VĂN HÓA – GIÁO DỤC NGOẠI NGỮ | Research Group of Linguistics – Culture – Foreign Language Education |
2 | Lĩnh vực nghiên cứu | – Ngôn ngữ học ứng dụng – Văn hóa nước ngoài – Giảng dạy ngoại ngữ | – Applied Linguistics – Foreign Culture – Teaching Foreign Languages |
3 | Hướng nghiên cứu chính | – Phương pháp dạy học Tiếng Anh – Phương pháp dạy học Tiếng Anh chuyên ngành – Đối chiếu ngôn ngữ chuyên ngành – Dịch thuật chuyên ngành – Giao thoa văn hóa | – English Language Teaching Methodology – Teaching Methods for ESP – Contrastive Analysis of ESP – ESP Translation – Cross-Cultural |
4 | Câu hỏi nghiên cứu | Ngôn ngữ ứng dụng có vai trò gì trong bối cảnh dạy học chuyên ngành bằng ngoại ngữ? | What role does Applied Linguistics play in the context of training undergraduate majors in foreign languages? |
5 | Đề tài, dự án đã thực hiện 1. |
| |
6 | Đề tài, dự án đang thực hiện 1. | – Đề tài “Hoàn thiện triển khai giảng dạy trực tuyến tại khoa QT: Trường hợp vận dụng Office 365”, Chủ nhiệm: TS. Nguyễn Việt Hùng, SP là báo cáo KH + sách hướng dẫn, thực hiện năm 2020 – Đề tài “Một số giải pháp tăng cường sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp thực tế của sinh viên tại Khoa Quốc tế – ĐHQGHN”, Chủ nhiệm: ThS. Phạm Thị Tuyết Mai, SP là báo cáo KH + 1 bài báo, thực hiện năm 2020. –Đề tài cấp cơ sở: “Tương đương dịch thuật của cấu trúc bị động tiếng Anh trong tiếng Việt”. Chủ nhiệm: TS. Phạm Thị Thủy, SP là bài báo đăng ở Tạp chí quốc tế xuất bản bằng tiếng Anh ở nước ngoài, thực hiện năm 2021. | |
7 | Các công bố 1. | 1. Hoang, V. V. (2016). Tiếng Việt trong sách giáo khoa khoa học phổ thông: Khảo sát đặc điểm ngữ pháp-từ vựng của 7 bài học trong Sinh học 8 từ bình diện chuyển tác [The language of Vietnamese school science textbooks: A transitivity analysis of seven lessons in Biology 8]. Tạp chí Ngôn ngữ [Journal of Language], 6(325), 11–31. 2. Hoang, V. V. (2017). The 2016 National Matriculation and General Certificate of Secondary Education English Test: A Challenge to the Goal of Foreign Languages Education in Vietnamese Schools. VNU Journal of Foreign Studies, 33 (2), 1-20. DOI: https://doi.org/10.25073/2525-2445/vnufs.4138 3. Hoang V.V. (2018). The Language of Vietnamese School Science Textbooks: A Transitivity Analysis of Seven Lessons (Texts) of Biology 8. Linguistics and the Human Sciencces, vol 14, No1-2 (2018). DOI: https://doi.org/10.1558/lhs.31751 4. Hoang V.V. (2019). An Interpersonal Analysis of a Vietnamese Middle School Science Textbook. In: Rajandran K., Abdul Manan S. (eds) Discourses of Southeast Asia. The M.A.K. Halliday Library Functional Linguistics Series. Springer, Singapore. DOI: https://doi.org/10.1007/978-981-13-9883-4_7. 5. Lê Hùng Tiến (2017).Về cơ sở lý luận đào tạo biên phiên dịch ở Việt Nam. VNU Journal of Science: Foreign Studies, vol. 33, No. 2 (2017). 6. Lê Hùng Tiến – Phạm Thị Thủy. (2018). Tạp chí Ngôn ngữ & Đời sống. Dịch văn học và phê bình đánh giá bản dịch văn học ở Việt Nam. Số 1(268)-2018, trang 5-15. 7. Nguyễn Việt Hùng (2017). The satisfaction degree towards National Foreign Languages Project 2020 universities and colleagues about the training program of English competence and supported software for primary and junior high school teachers. Journal of MOET Education, 418 (2/11/2017), 58 – 60. 8. Nguyễn Việt Hùng (2017). An evaluation of the framework of the English proficiency training program and teaching-supported software. Journal of Inquiry into Languages and Cultures, 1 (2/2017), 47-64 9. Nguyễn Việt Hùng (2017). Teacher’s Perception of “A good English Language Teacher”. VNU Journal of Science: Education Research, 33 (3/2017), 1-12. 10. Nguyễn Lân Trung & Nguyễn Việt Hùng (2018). Regarding the model of improving foreign language competence for cadres, civil servants and officials in four sectors – the customs, the foreign affairs, the tourism and thhe border army in the northern border areas: from practice to major principles. VNU Journal of Science: Foreign Studies, 34 (No.6/2018), 153-166. 11. Nguyễn Việt Hùng (2018). A comparison between groups of stakeholders about their evaluation of the Training Program of English Language Teaching Methodology for Junior High School Teachers under the National Foreign Languages 2020 Project. Journal of MOET Education, 424 (2/2/2018), 55 – 58 12. Nguyễn Việt Hùng, Nguyen Xuan Long, Dao Thi Dieu Linh, Ta Nhat Anh, Nguyen Thi Mai Lan, Nguyen Thi Thang, Vu Thu Trang, Nguyen Hiep Thuong and Nguyen Van Hieu (2020).Prioritizing the level of negative emotional coping strategies of cancer patients’ family members by using extended hierarchical analysis method. Decision Science Letters, 9 (2020). 13. Nguyễn Việt Hùng, Nguyen Xuan Long, Tran Thi Phung, Dao Thi Dieu Linh, Ta Nhat Anh, Nguyen Thi Mai Lan, Nguyen Thi Thang, Vu Thu Trang, Nguyen Hiep Thuong, Nguyen Van Hieu and Hoang Van Minh (2020). “Self-reported psychological distress among caregivers of patients with cancer: findings from a health facility-based study in Vietnam 2019”. Health Psychology Open, 20-0044 (2020) 14. Nguyen, C. H., Nguyen, L. T. M., Tran, T., & Nguyen, T. T. (2020). Bibliographic and content analysis of articles on education from Vietnam indexed in Scopus from 2009 to 2018. Science Editing, 7(1), 45-49. DOI: https://doi.org/10.6087/kcse.188 15. Nguyen, H. C. (2019). An investigation of professional development among educational policy-makers, institutional leaders and teachers. Management in Education, 33(1), 32-36. DOI: https://doi.org/10.1177/0892020618781678 16. Tran, T., Nguyen, L. T. M., Nghiem, T. T., Le, H. T. T., Nguyen, C. H., La, T. P., Nguyen, T. T., & Nguyen, H. T. T. (2019). Compliance of education journals in Vietnam with the minimum criteria to be indexed in the ASEAN Citation Index and Scopus. Science Editing, 6(2), 142-147. 17. Nguyen, H. C. (2018). How to fulfil Vietnam’s higher education accreditation strategic plan 2017-2020? International Journal of Educational Organization and Leadership, 24(3/4), 17-25. DOI: https://doi.org/10.18848/2329-1656/CGP/v24i03/17-25 18. Nhan, T. T., & Nguyen, H. C. (2018). Quality challenges in transnational higher education under profit-driven motives: The Vietnamese experience. Issues in Educational Research, 28(1), 138-152. http://www.iier.org.au/iier28/nhan.pdf 19. Nguyen, H. C. & Ta, T. T. H. (2018). Exploring impact of accreditation on higher education in developing countries: A Vietnamese view. Tertiary Education and Management, 24(2), 154-167. DOI: https://doi.org/10.1080/13583883.2017.1406001 20. Nguyen, H. C., Evers, C. & Marshall, S. (2017). Accreditation of Viet Nam’s higher education: Achievements and challenges after a dozen years of development, Quality Assurance in Education, 25(4), 475-488. DOI: https://doi.org/10.1108/QAE-11-2016-0075 21. Nguyen, H. C. (2017). Impact of international accreditation on the emerging quality assurance system: The Vietnamese experience. Change Management: An International Journal, 17(3), 1-9. DOI: https://doi.org/10.18848/2327-798X/CGP/v17i03/1-9 22. Nguyen, H. C. (2017). Professional development in quality assurance: An exploration of the competency frameworks for external quality assurance practitioners. Journal of the European Higher Education Area, issue 3/2017, 45-58. 23. Nguyen, H. C., Ta, T. T. H. & Nguyen, T. T. H. (2017). Achievements and lessons learned from Vietnam’s higher education quality assurance system after a decade of establishment, International Journal of Higher Education, 6(2), 153-161. DOI: https://doi.org/10.5430/ijhe.v6n2p153. 24. Nguyen, C. H., & Shah, M. (2019). Quality assurance in Vietnamese higher education: Policy and practice in the 21st century. Cham: Palgrave Macmillan. 25. Pham, H. T., & Nguyen, C. H. (2019). History of quality assurance in Vietnamese higher education. In C. H. Nguyen & M. Shah (Eds.), Quality assurance in Vietnamese higher education: policy and practice in the 21st century (pp. 59-80). Cham: Palgrave Macmillan. 26. Pham, N. T. T., Nguyen, Q. T., & Nguyen, C. H. (2019). Drivers of Vietnamese higher education quality assurance. In C. H. Nguyen & M. Shah (Eds.), Quality assurance in Vietnamese higher education: policy and practice in the 21st century (pp. 121-136). Cham: Palgrave Macmillan. 27. Nguyen, C. H. (2019). Building national capacity in quality assurance. In C. H. Nguyen & M. Shah (Eds.), Quality assurance in Vietnamese higher education: policy and practice in the 21st century (pp. 141-160). Cham: Palgrave Macmillan. 28. Nguyen, C. H., & Nguyen, K. D. (2019). The future of quality assurance in Vietnamese higher education. In C. H. Nguyen & M. Shah (Eds.), Quality assurance in Vietnamese higher education: policy and practice in the 21st century (pp. 161-185). Cham: Palgrave Macmillan. 29. Van Kemenade, E., El-Asawi, A. E., Nguyen, H. C. (2020). Alignment of Total Quality Management in the higher education context. Vietnam Journal of Education, 4(1), 1-8. 30. Nguyen, H. C., Nguyen, T. L. P., Le, M. P. (2020). Using UNESCO quality analytical framework and OECD quality assessment indicators to propose a set of assessment criteria for Vietnamese general education. Vietnam Journal of Education, 473 (Vol. 1-3/2020), 1-5, 52. 31. Nguyen, H. C. & Le, M. P. (2019). Quality assurance and accreditation of distance education programs in Vietnam: Rationale and future directions. VNU Journal of Science: Education Research, 35(1), 1-10. DOI: https://doi.org/10.25073/2588-1159/vnuer.4176 (in Vietnamese) 32. Nguyen, H. C. (2018). Advantages and disadvantages when implementing the higher education accreditation plan in the period of 2017-2020. Journal of Science: Educational Sciences, 63(2), 17-26. (in Vietnamese) 33. Nguyen, H. C. (2018). Doctoral training in social sciences in Australia and some recommendations for Vietnam. Vietnam Journal of Education, 423(Vol. 1-2/2018), 62-64,26. (in Vietnamese) 34. Nguyen, H. C. (2017). In search of suitable professional development models for administrators in Vietnamese higher education. Journal of Science: Educational Sciences, 62(12), 3-10. DOI: https://doi.org/10.18173/2354-1059.2017-0169 35. Nguyen, H. C. & Ta, T. T. H. (2017). Accreditation of universities in Vietnam: The need of the new assessment standard set. Journal of Education, 410(Vol. 2 – 7/2017), 21-25. (in Vietnamese) 36. Nguyen, H. C. (2017). Why do Vietnamese universities need to be accredited with the new set of standards? Journal of Education Management, 9(2), 16-22. (in Vietnamese) 37. Nguyen, H. C. (2017). Distinguishing 3 quality assurance models in higher education: accreditation, assessment and audit. VNU Journal of Science: Education Research, 33(1), 91-96. DOI: https://doi.org/10.25073/0866-8612/er/4053 (in Vietnamese) 38. Nguyen, H. C. (2017). Policy and practice of undertaking accreditation for higher education programmes in Viet Nam. Journal of Education, 401(Vol. 1 – 3/2017), 11-15,32. (in Vietnamese) 39. Nguyen, H. C. & Nguyen, D. D. (2016). Accreditation of schools in Vietnam: achievements, challenges and lessons learnt. Journal of Science, Special Issue: Educational Science, 61(11), 91-98. HNUE. DOI: https://doi.org/10.18173/2354-1075.2016-0220. 40. Nguyen, H. C. & Vu, T. C. T. (2016). Orientation of training of master of coursework at Hanoi University of Home Affairs and some master training experiences of some universities in Australia. Journal of Education, special issue July, 2016, 69-72. (in Vietnamese) 41. Phạm Thị Thủy. (2017). VNU Journal of Science: Policy and Management Studies. Is There the Word ‘Please’ in Vietnamese Language? Vol. 33, No. 2 (2017) 193-202. 42. Phạm Thị Thủy – Nguyễn Thị Mai. (2019). Tạp chí Ngôn ngữ & Đời sống. Tương đương dịch thuật giữa AND trong tiếng Anh và VÀ trong tiếng Việt (trên ngữ liệu bản dịch “Trời Nam lồng lộng” và nguyên bản tiếng Anh “Southern Skies”). Số 4(284)-2019, trang 28-34. 43. Vũ Ngọc Tú (2020): Word order in English and Vietnamese clauses, Tạp chí kHoa học Ngoại ngữ Quân sự. 44. Đặng Thị Kim Anh & Vũ Thị Phương Thảo (2019). English-medium instruction in the Australian higher education: untold stories of academics from non-native English-speaking backgrounds. Current Issues in Language Planning, 1-22. 45. Đặng Thị Kim Anh (2017). Exploring contextual factors shaping teacher collaborative learning in a paired-placement. Teaching and teacher education, 67, 316-329. 46. Đặng Thị Kim Anh & Vũ Thị Phương Thảo (2017). Providing effective delivery in English: Exploring challenges and strategies of academics from non-native English speaking backgrounds. Research and development in higher education: Curriculum transformation, 40, 117-127. 47. McCormack, C., Carbone, A., & Đặng Thị Kim Anh (2017). Effective classroom teachers and the challenge of envisioning possibilities for online teaching. In Higher Education Research and Development Society of Australasia Annual Conference 2017(pp. 221-228). Higher Education Research and Development Society of Australasia 48. Bui, T. T. N., Ngo, N. T. H.,Nguyễn Thị Mai Hoa, & Le Nguyen, H. T. (2019). Access and Equity in Higher Education in Light of Bourdieu’s Theories: A Case of Minority Students in Northwest Vietnam. In Reforming Vietnamese Higher Education (pp. 149-169). Springer, Singapore. 49. Nguyễn Thị Mai Hoa, Nguyễn Thị Thuý Minh & Barnard, R. (Eds.). (2019). Building Teacher Capacity in English Language Teaching in Vietnam: Research, Policy and Practice. Routledge. 50. Bui, H. T., Nguyễn Thị Mai Hoa & Cole, D. (2019). Innovate Higher Education to Enhance Graduate Employability: Rethinking the Possibilities. Routledge. 51. Bui, H. T., & Nguyễn Thị Mai Hoa (2019). Higher Education, Innovation, And Employability. Innovate Higher Education to Enhance Graduate Employability: Rethinking the Possibilities, 1-8. 52. Nguyễn Thị Mai Hoa & Nguyen, T. D. (2019). Professional learning for higher education academics: Systematic tensions. In Reforming Vietnamese Higher Education (pp. 223-244). Springer, Singapore. 53. Nguyễn Thị Mai Hoa & Yang Hongzhi (2018). Learning to become a teacher in Australia: a study of pre-service teachers’ identity development. The Australian Educational Researcher, 45(5), 625-645. 54. Nguyễn Thị Mai Hoa & Ngô Thị Hằng Nga. (2018). Learning to reflect through peer mentoring in a TESOL practicum. Elt Journal, 72(2), 187-198. 55. Nguyễn Thị Mai Hoa & Loughland, T. (2018). Pre-service teachers’ construction of professional identity through peer collaboration during professional experience: A case study in Australia. Teaching Education, 29(1), 81-97. 56. Loughland, T., & Nguyễn Thị Mai Hoa (2018). Boundary objects and brokers in professional experience: An activity theory analysis. In Educating future teachers: Innovative perspectives in professional experience (pp. 71-87). Springer, Singapore. 57. Nguyễn Thị Mai Hoa (2017). Issues of Implementation of Peer Mentoring for Pre-service/Inservice Teachers. In Models of Mentoring in Language Teacher Education (pp. 197-208). Springer, Cham. 58. Nguyễn Thị Mai Hoa (2017). Models of mentoring in language teacher education. 59. Lang, C., & Nguyễn Thị Mai Hoa (2018). Paired placements in intensified school and university environments: Advantages and barriers. In Educating future teachers: Innovative perspectives in professional experience (pp. 217-233). Springer, Singapore. 60. Nguyễn Thị Mai Hoa (2017). Peer mentoring for pre-service teachers: developing professional practice. In Models of Mentoring in Language Teacher Education (pp. 103-141). Springer, Cham. 61. Nguyễn Thị Mai Hoa & Burns, A. (2017). Teacher language proficiency and reform of English language education in Vietnam, 2008-2020. Phnom Penh, 19. 62. Nguyen, T. T. T., & Nguyễn Thị Mai Hoa. (2017). Thinking globally or “glocally”? Bilingual identity of Vietnamese international school students. International Journal of Educational Research, 85, 24-32. 63. Nguyễn Văn Long, Võ Nguyễn Thùy Trang (2018). Ứng dụng bài tập nghe chính tả để hỗ trợ nâng cao kĩ năng nghe tiếng Anh của sinh viên chuyên ngữ năm thứ nhất. Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia 2018 “Nghiên cứu và giảng dạy ngoại ngữ, ngôn ngữ và quốc tế học tại Việt Nam”, 04/2018, 367-376. Hà Nội. 64. Nguyễn Văn Long (2018). Thiết lập đề thi trắc nghiệm trực tuyến trên cơ sở các tiêu chí ngôn ngữ của khung tham chiếu năng lực ngoại ngữ chung châu Âu (CEFR). VNU Journal of Foreign Studies, 34(3), 153-163. 65. Bao Dat & Phan Le Ha (forthcoming). Silence as literacy: Second language learners in Australia and The United Sates. In Nichols, S. & de Courcy, M. (Eds.). Languages and Literacies as Mobile and Placed Resources. UK: Routledge. 66. Phan Le Ha (authored, under contract): Adjusted Desire, Identity, and Neocolonial Disguise: Transnational Education Crossing Asia and the West. UK, Routledge. 67. Lê Hoài Thu (2019). Áp dụng các trò chơi ngôn ngữ tiếng Anh đối với sinh viên trình độ sơ cấp chương trình Ngoại ngữ bổ sung tại Khoa Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội. Tạp chí Thiết bị Giáo dục, Số 195, Kỳ 2 tháng 6 năm 2019 68. Nguyễn Thị Tố Hoa. (2017), Tạp chí Từ điển học & Bách khoa thư. Cụm từ cố định tiếng Việt có thành tố đen/trắng trong hành chức (Liên hệ với tiếng Anh). Số 2 (46) tháng 3/2017, trang 31-34. 69. Nguyễn Thị Tố Hoa. (2018), Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Một số phương pháp học Tiếng Anh chuyên ngành của sinh viên Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội. Số đặc biệt kỳ 1 – tháng 6/2018, trang 401-404 & 408. 70. Nguyễn Thị Tố Hoa. (2019), Tạp chí Từ điển học & Bách khoa thư. Nhóm từ nối câu trong tiếng Việt và tiếng Anh. Số 4 (60) tháng 7/2019, trang 127-130. 71. Nguyễn Thị Tố Hoa. (2020), Tạp chí Nhân lực Khoa học xã hội. Nhóm từ nối mang ý nghĩa kết quả – tổng kết trong tiếng Việt và tiếng Anh. Số 80 tháng 1/2020, trang 99-107. 72. Nguyễn Thị Tố Hoa. (2020), Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống. Một số mô hình liên kết của nhóm từ nối theo phạm trù khái quát hoá trong văn bản. Số 2 (294) tháng 2/2020, trang 37-42. 73. Nguyen Tri Trung (2018). “Factors Affecting the Youth’s Career Success”, Journal of Education and Society: Hanoi, Vietnam. Special Vol, February. pp 183-185. 74. Nguyen Tri Trung (2019). “The Impact of Social Network on Learning English Vocabulary of Students in VNU-International School”, Journal of Education and Society: Hanoi, Vietnam. Vol.98, No. 159, pp 101-104. 75. Nguyễn Thị Thu Huyền (2019), “Một số giá trị văn hóa truyền thống cần được giáo dục cho sinh viên trong bối cảnh hội nhập quốc tế”, Tạp chí Khoa học Giáo Dục Việt Nam, số 24 76. Nguyễn Thị Thu Huyền, Lê Hoài Thu, Dương Thị Thiên Hà, (2019) “Nghiên cứu thái độ khác biệt của sinh viên năm thứ nhất thuộc ba ngành học IB,KEUKA, HELP, Khoa Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội đối với đạo văn”, Tạp chí Thiết bị Giáo dục, Số 187 (2) 77. Nguyễn Thị Thu Huyền (2018) “Vận dụng phương pháp dạy học dự án vào dạy học ngoại ngữ ở Khoa Quốc Tế-Đại học Quốc Gia Hà Nội”, Tạp chí Giáo dục và xã hội, số 88 (149) 78. Nguyễn Thị Thu Huyền (2019) “Bước phát triển của giáo dục học Việt Nam từ giáo trình của GS. Hà Thế Ngữ, GS. Đặng Vũ Hoạt đến các giáo trình Giáo Dục Học hiện nay”, Tạp chí Giáo dục và xã hội, số 100 (161) 79. Đỗ Thị Hồng Liên, Phạm Thị Tuyết Mai, Trần Thị Lan Hương (2017) “Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên Khoa Quốc tế đối với chương trình Ngoại ngữ bổ sung tại Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội”, Tạp chí Quản lý giáo dục, số 5, tập 9, trang 83-88 80. Trần Thị Lan Hương (2019) Hiệu quả của hoạt động học nhóm đối với kĩ năng viết của sinh viên Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thái Nguyên, tập 199 Chuyên san Khoa học Xã hội- Nhân văn- Kinh tế. (ISSN 1859-2171) 81. Thu Thuy Trieu and Ngo D. Nga Towards Building a Platform for e-Social On-demand Learning and Development. International Journal of Information and Education Technology, Vol. 7, No. 11, November 2017. 82. Nga Thanh Nguyen and Nga Dung Ngo Understanding Teacher Efficacy to Teach English for Specific Purpose. The Asian EFL Journal Professional Teaching Articles. August 2017.Issue 102 83. Lê Hoài Thu, Dương Thị Thiên Hà, Nguyễn Thị Thu Huyền (2019). Nghiên cứu thái độ khác biệt của sinh viên năm thứ nhất thuộc ba ngành học IB,KEUKA, HELP, Khoa Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội đối với đạo văn. Tạp chí Thiết bị Giáo dục, Số 187, Kỳ 2, Tháng 2 năm 2019 84. Dang, T. Q. T. (2019). Providing early language education in Vietnamese context. Science Journal of Hanoi Metropolitan University, 33, 125-132. | 1. Hoang, V. V. (2016). Tiếng Việt trong sách giáo khoa khoa học phổ thông: Khảo sát đặc điểm ngữ pháp-từ vựng của 7 bài học trong Sinh học 8 từ bình diện chuyển tác [The language of Vietnamese school science textbooks: A transitivity analysis of seven lessons in Biology 8]. Tạp chí Ngôn ngữ [Journal of Language], 6(325), 11–31. 2. Hoang, V. V. (2017). The 2016 National Matriculation and General Certificate of Secondary Education English Test: A Challenge to the Goal of Foreign Languages Education in Vietnamese Schools. VNU Journal of Foreign Studies, 33 (2), 1-20. DOI: https://doi.org/10.25073/2525-2445/vnufs.4138 3. Hoang V.V. (2018). The Language of Vietnamese School Science Textbooks: A Transitivity Analysis of Seven Lessons (Texts) of Biology 8. Linguistics and the Human Sciencces, vol 14, No1-2 (2018). DOI: https://doi.org/10.1558/lhs.31751 4. Hoang V.V. (2019). An Interpersonal Analysis of a Vietnamese Middle School Science Textbook. In: Rajandran K., Abdul Manan S. (eds) Discourses of Southeast Asia. The M.A.K. Halliday Library Functional Linguistics Series. Springer, Singapore. DOI: https://doi.org/10.1007/978-981-13-9883-4_7. 5. Lê Hùng Tiến (2017).Về cơ sở lý luận đào tạo biên phiên dịch ở Việt Nam. VNU Journal of Science: Foreign Studies, vol. 33, No. 2 (2017). 6. Lê Hùng Tiến – Phạm Thị Thủy. (2018). Tạp chí Ngôn ngữ & Đời sống. Dịch văn học và phê bình đánh giá bản dịch văn học ở Việt Nam. Số 1(268)-2018, trang 5-15. 7. Nguyễn Việt Hùng (2017). The satisfaction degree towards National Foreign Languages Project 2020 universities and colleagues about the training program of English competence and supported software for primary and junior high school teachers. Journal of MOET Education, 418 (2/11/2017), 58 – 60. 8. Nguyễn Việt Hùng (2017). An evaluation of the framework of the English proficiency training program and teaching-supported software. Journal of Inquiry into Languages and Cultures, 1 (2/2017), 47-64 9. Nguyễn Việt Hùng (2017). Teacher’s Perception of “A good English Language Teacher”. VNU Journal of Science: Education Research, 33 (3/2017), 1-12. 10. Nguyễn Lân Trung & Nguyễn Việt Hùng (2018). Regarding the model of improving foreign language competence for cadres, civil servants and officials in four sectors – the customs, the foreign affairs, the tourism and thhe border army in the northern border areas: from practice to major principles. VNU Journal of Science: Foreign Studies, 34 (No.6/2018), 153-166. 11. Nguyễn Việt Hùng (2018). A comparison between groups of stakeholders about their evaluation of the Training Program of English Language Teaching Methodology for Junior High School Teachers under the National Foreign Languages 2020 Project. Journal of MOET Education, 424 (2/2/2018), 55 – 58 12. Nguyễn Việt Hùng, Nguyen Xuan Long, Dao Thi Dieu Linh, Ta Nhat Anh, Nguyen Thi Mai Lan, Nguyen Thi Thang, Vu Thu Trang, Nguyen Hiep Thuong and Nguyen Van Hieu (2020).Prioritizing the level of negative emotional coping strategies of cancer patients’ family members by using extended hierarchical analysis method. Decision Science Letters, 9 (2020). 13. Nguyễn Việt Hùng, Nguyen Xuan Long, Tran Thi Phung, Dao Thi Dieu Linh, Ta Nhat Anh, Nguyen Thi Mai Lan, Nguyen Thi Thang, Vu Thu Trang, Nguyen Hiep Thuong, Nguyen Van Hieu and Hoang Van Minh (2020). “Self-reported psychological distress among caregivers of patients with cancer: findings from a health facility-based study in Vietnam 2019”. Health Psychology Open, 20-0044 (2020) 14. Nguyen, C. H., Nguyen, L. T. M., Tran, T., & Nguyen, T. T. (2020). Bibliographic and content analysis of articles on education from Vietnam indexed in Scopus from 2009 to 2018. Science Editing, 7(1), 45-49. DOI: https://doi.org/10.6087/kcse.188 15. Nguyen, H. C. (2019). An investigation of professional development among educational policy-makers, institutional leaders and teachers. Management in Education, 33(1), 32-36. DOI: https://doi.org/10.1177/0892020618781678 16. Tran, T., Nguyen, L. T. M., Nghiem, T. T., Le, H. T. T., Nguyen, C. H., La, T. P., Nguyen, T. T., & Nguyen, H. T. T. (2019). Compliance of education journals in Vietnam with the minimum criteria to be indexed in the ASEAN Citation Index and Scopus. Science Editing, 6(2), 142-147. 17. Nguyen, H. C. (2018). How to fulfil Vietnam’s higher education accreditation strategic plan 2017-2020? International Journal of Educational Organization and Leadership, 24(3/4), 17-25. DOI: https://doi.org/10.18848/2329-1656/CGP/v24i03/17-25 18. Nhan, T. T., & Nguyen, H. C. (2018). Quality challenges in transnational higher education under profit-driven motives: The Vietnamese experience. Issues in Educational Research, 28(1), 138-152. http://www.iier.org.au/iier28/nhan.pdf 19. Nguyen, H. C. & Ta, T. T. H. (2018). Exploring impact of accreditation on higher education in developing countries: A Vietnamese view. Tertiary Education and Management, 24(2), 154-167. DOI: https://doi.org/10.1080/13583883.2017.1406001 20. Nguyen, H. C., Evers, C. & Marshall, S. (2017). Accreditation of Viet Nam’s higher education: Achievements and challenges after a dozen years of development, Quality Assurance in Education, 25(4), 475-488. DOI: https://doi.org/10.1108/QAE-11-2016-0075 21. Nguyen, H. C. (2017). Impact of international accreditation on the emerging quality assurance system: The Vietnamese experience. Change Management: An International Journal, 17(3), 1-9. DOI: https://doi.org/10.18848/2327-798X/CGP/v17i03/1-9 22. Nguyen, H. C. (2017). Professional development in quality assurance: An exploration of the competency frameworks for external quality assurance practitioners. Journal of the European Higher Education Area, issue 3/2017, 45-58. 23. Nguyen, H. C., Ta, T. T. H. & Nguyen, T. T. H. (2017). Achievements and lessons learned from Vietnam’s higher education quality assurance system after a decade of establishment, International Journal of Higher Education, 6(2), 153-161. DOI: https://doi.org/10.5430/ijhe.v6n2p153. 24. Nguyen, C. H., & Shah, M. (2019). Quality assurance in Vietnamese higher education: Policy and practice in the 21st century. Cham: Palgrave Macmillan. 25. Pham, H. T., & Nguyen, C. H. (2019). History of quality assurance in Vietnamese higher education. In C. H. Nguyen & M. Shah (Eds.), Quality assurance in Vietnamese higher education: policy and practice in the 21st century (pp. 59-80). Cham: Palgrave Macmillan. 26. Pham, N. T. T., Nguyen, Q. T., & Nguyen, C. H. (2019). Drivers of Vietnamese higher education quality assurance. In C. H. Nguyen & M. Shah (Eds.), Quality assurance in Vietnamese higher education: policy and practice in the 21st century (pp. 121-136). Cham: Palgrave Macmillan. 27. Nguyen, C. H. (2019). Building national capacity in quality assurance. In C. H. Nguyen & M. Shah (Eds.), Quality assurance in Vietnamese higher education: policy and practice in the 21st century (pp. 141-160). Cham: Palgrave Macmillan. 28. Nguyen, C. H., & Nguyen, K. D. (2019). The future of quality assurance in Vietnamese higher education. In C. H. Nguyen & M. Shah (Eds.), Quality assurance in Vietnamese higher education: policy and practice in the 21st century (pp. 161-185). Cham: Palgrave Macmillan. 29. Van Kemenade, E., El-Asawi, A. E., Nguyen, H. C. (2020). Alignment of Total Quality Management in the higher education context. Vietnam Journal of Education, 4(1), 1-8. 30. Nguyen, H. C., Nguyen, T. L. P., Le, M. P. (2020). Using UNESCO quality analytical framework and OECD quality assessment indicators to propose a set of assessment criteria for Vietnamese general education. Vietnam Journal of Education, 473 (Vol. 1-3/2020), 1-5, 52. 31. Nguyen, H. C. & Le, M. P. (2019). Quality assurance and accreditation of distance education programs in Vietnam: Rationale and future directions. VNU Journal of Science: Education Research, 35(1), 1-10. DOI: https://doi.org/10.25073/2588-1159/vnuer.4176 (in Vietnamese) 32. Nguyen, H. C. (2018). Advantages and disadvantages when implementing the higher education accreditation plan in the period of 2017-2020. Journal of Science: Educational Sciences, 63(2), 17-26. (in Vietnamese) 33. Nguyen, H. C. (2018). Doctoral training in social sciences in Australia and some recommendations for Vietnam. Vietnam Journal of Education, 423(Vol. 1-2/2018), 62-64,26. (in Vietnamese) 34. Nguyen, H. C. (2017). In search of suitable professional development models for administrators in Vietnamese higher education. Journal of Science: Educational Sciences, 62(12), 3-10. DOI: https://doi.org/10.18173/2354-1059.2017-0169 35. Nguyen, H. C. & Ta, T. T. H. (2017). Accreditation of universities in Vietnam: The need of the new assessment standard set. Journal of Education, 410(Vol. 2 – 7/2017), 21-25. (in Vietnamese) 36. Nguyen, H. C. (2017). Why do Vietnamese universities need to be accredited with the new set of standards? Journal of Education Management, 9(2), 16-22. (in Vietnamese) 37. Nguyen, H. C. (2017). Distinguishing 3 quality assurance models in higher education: accreditation, assessment and audit. VNU Journal of Science: Education Research, 33(1), 91-96. DOI: https://doi.org/10.25073/0866-8612/er/4053 (in Vietnamese) 38. Nguyen, H. C. (2017). Policy and practice of undertaking accreditation for higher education programmes in Viet Nam. Journal of Education, 401(Vol. 1 – 3/2017), 11-15,32. (in Vietnamese) 39. Nguyen, H. C. & Nguyen, D. D. (2016). Accreditation of schools in Vietnam: achievements, challenges and lessons learnt. Journal of Science, Special Issue: Educational Science, 61(11), 91-98. HNUE. DOI: https://doi.org/10.18173/2354-1075.2016-0220. 40. Nguyen, H. C. & Vu, T. C. T. (2016). Orientation of training of master of coursework at Hanoi University of Home Affairs and some master training experiences of some universities in Australia. Journal of Education, special issue July, 2016, 69-72. (in Vietnamese) 41. Phạm Thị Thủy. (2017). VNU Journal of Science: Policy and Management Studies. Is There the Word ‘Please’ in Vietnamese Language? Vol. 33, No. 2 (2017) 193-202. 42. Phạm Thị Thủy – Nguyễn Thị Mai. (2019). Tạp chí Ngôn ngữ & Đời sống. Tương đương dịch thuật giữa AND trong tiếng Anh và VÀ trong tiếng Việt (trên ngữ liệu bản dịch “Trời Nam lồng lộng” và nguyên bản tiếng Anh “Southern Skies”). Số 4(284)-2019, trang 28-34. 43. Vũ Ngọc Tú (2020): Word order in English and Vietnamese clauses, Tạp chí kHoa học Ngoại ngữ Quân sự. 44. Đặng Thị Kim Anh & Vũ Thị Phương Thảo (2019). English-medium instruction in the Australian higher education: untold stories of academics from non-native English-speaking backgrounds. Current Issues in Language Planning, 1-22. 45. Đặng Thị Kim Anh (2017). Exploring contextual factors shaping teacher collaborative learning in a paired-placement. Teaching and teacher education, 67, 316-329. 46. Đặng Thị Kim Anh & Vũ Thị Phương Thảo (2017). Providing effective delivery in English: Exploring challenges and strategies of academics from non-native English speaking backgrounds. Research and development in higher education: Curriculum transformation, 40, 117-127. 47. McCormack, C., Carbone, A., & Đặng Thị Kim Anh (2017). Effective classroom teachers and the challenge of envisioning possibilities for online teaching. In Higher Education Research and Development Society of Australasia Annual Conference 2017(pp. 221-228). Higher Education Research and Development Society of Australasia 48. Bui, T. T. N., Ngo, N. T. H.,Nguyễn Thị Mai Hoa, & Le Nguyen, H. T. (2019). Access and Equity in Higher Education in Light of Bourdieu’s Theories: A Case of Minority Students in Northwest Vietnam. In Reforming Vietnamese Higher Education (pp. 149-169). Springer, Singapore. 49. Nguyễn Thị Mai Hoa, Nguyễn Thị Thuý Minh & Barnard, R. (Eds.). (2019). Building Teacher Capacity in English Language Teaching in Vietnam: Research, Policy and Practice. Routledge. 50. Bui, H. T., Nguyễn Thị Mai Hoa & Cole, D. (2019). Innovate Higher Education to Enhance Graduate Employability: Rethinking the Possibilities. Routledge. 51. Bui, H. T., & Nguyễn Thị Mai Hoa (2019). Higher Education, Innovation, And Employability. Innovate Higher Education to Enhance Graduate Employability: Rethinking the Possibilities, 1-8. 52. Nguyễn Thị Mai Hoa & Nguyen, T. D. (2019). Professional learning for higher education academics: Systematic tensions. In Reforming Vietnamese Higher Education (pp. 223-244). Springer, Singapore. 53. Nguyễn Thị Mai Hoa & Yang Hongzhi (2018). Learning to become a teacher in Australia: a study of pre-service teachers’ identity development. The Australian Educational Researcher, 45(5), 625-645. 54. Nguyễn Thị Mai Hoa & Ngô Thị Hằng Nga. (2018). Learning to reflect through peer mentoring in a TESOL practicum. Elt Journal, 72(2), 187-198. 55. Nguyễn Thị Mai Hoa & Loughland, T. (2018). Pre-service teachers’ construction of professional identity through peer collaboration during professional experience: A case study in Australia. Teaching Education, 29(1), 81-97. 56. Loughland, T., & Nguyễn Thị Mai Hoa (2018). Boundary objects and brokers in professional experience: An activity theory analysis. In Educating future teachers: Innovative perspectives in professional experience (pp. 71-87). Springer, Singapore. 57. Nguyễn Thị Mai Hoa (2017). Issues of Implementation of Peer Mentoring for Pre-service/Inservice Teachers. In Models of Mentoring in Language Teacher Education (pp. 197-208). Springer, Cham. 58. Nguyễn Thị Mai Hoa (2017). Models of mentoring in language teacher education. 59. Lang, C., & Nguyễn Thị Mai Hoa (2018). Paired placements in intensified school and university environments: Advantages and barriers. In Educating future teachers: Innovative perspectives in professional experience (pp. 217-233). Springer, Singapore. 60. Nguyễn Thị Mai Hoa (2017). Peer mentoring for pre-service teachers: developing professional practice. In Models of Mentoring in Language Teacher Education (pp. 103-141). Springer, Cham. 61. Nguyễn Thị Mai Hoa & Burns, A. (2017). Teacher language proficiency and reform of English language education in Vietnam, 2008-2020. Phnom Penh, 19. 62. Nguyen, T. T. T., & Nguyễn Thị Mai Hoa. (2017). Thinking globally or “glocally”? Bilingual identity of Vietnamese international school students. International Journal of Educational Research, 85, 24-32. 63. Nguyễn Văn Long, Võ Nguyễn Thùy Trang (2018). Ứng dụng bài tập nghe chính tả để hỗ trợ nâng cao kĩ năng nghe tiếng Anh của sinh viên chuyên ngữ năm thứ nhất. Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia 2018 “Nghiên cứu và giảng dạy ngoại ngữ, ngôn ngữ và quốc tế học tại Việt Nam”, 04/2018, 367-376. Hà Nội. 64. Nguyễn Văn Long (2018). Thiết lập đề thi trắc nghiệm trực tuyến trên cơ sở các tiêu chí ngôn ngữ của khung tham chiếu năng lực ngoại ngữ chung châu Âu (CEFR). VNU Journal of Foreign Studies, 34(3), 153-163. 65. Bao Dat & Phan Le Ha (forthcoming). Silence as literacy: Second language learners in Australia and The United Sates. In Nichols, S. & de Courcy, M. (Eds.). Languages and Literacies as Mobile and Placed Resources. UK: Routledge. 66. Phan Le Ha (authored, under contract): Adjusted Desire, Identity, and Neocolonial Disguise: Transnational Education Crossing Asia and the West. UK, Routledge. 67. Lê Hoài Thu (2019). Áp dụng các trò chơi ngôn ngữ tiếng Anh đối với sinh viên trình độ sơ cấp chương trình Ngoại ngữ bổ sung tại Khoa Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội. Tạp chí Thiết bị Giáo dục, Số 195, Kỳ 2 tháng 6 năm 2019 68. Nguyễn Thị Tố Hoa. (2017), The expressions with the adjectives đen/trắng in Vietnamese in function” (in comparison with those in English, Lexicology & Encyclopedia, Vietnam Institute of Lexicolography and Encyclopedia, Vietnam Academy of Social Sciences, No. 2 (46), March 2017, ISSN 1859-3135, pp. 31-34. 69. Nguyễn Thị Tố Hoa. (2018), Some ESP vocabulary learning methods used by students at VNU-IS, Journal of Education and Society, June 2018, ISSN 1859-3917, pp. 401-404 & 408. 70. Nguyễn Thị Tố Hoa. (2019)The group of sentence connectors in Vietnamese and English, Lexicology & Encyclopedia, Vietnam Institute of Lexicolography and Encyclopedia, Vietnam Academy of Social Sciences, No. 4 (60), July 2019, ISSN 1859-3135, pp. 127-130. 71. Nguyễn Thị Tố Hoa. (2020), The group of linking words expressing results – summaries in Vietnamese and English, Vietnam Journal of Social Science Manpower, ISSN 0866-756X, No. 01 (80) 2020, pp. 99-107 72. Nguyễn Thị Tố Hoa. (2020), Some cohesive models of the group of linking words expressing generalization in text, Journal of Language and Life, No 2 (294) 2020, ISSN 0868 – 3409, pp. 37-42. 73. Nguyen Tri Trung (2018). “Factors Affecting the Youth’s Career Success”, Journal of Education and Society: Hanoi, Vietnam. Special Vol, February. pp 183-185. 74. Nguyen Tri Trung (2019). “The Impact of Social Network on Learning English Vocabulary of Students in VNU-International School”, Journal of Education and Society: Hanoi, Vietnam. Vol.98, No. 159, pp 101-104. 75. Nguyễn Thị Thu Huyền (2019), “Một số giá trị văn hóa truyền thống cần được giáo dục cho sinh viên trong bối cảnh hội nhập quốc tế”, Tạp chí Khoa học Giáo Dục Việt Nam, số 24 76. Nguyễn Thị Thu Huyền, Lê Hoài Thu, Dương Thị Thiên Hà, (2019) “Nghiên cứu thái độ khác biệt của sinh viên năm thứ nhất thuộc ba ngành học IB,KEUKA, HELP, Khoa Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội đối với đạo văn”, Tạp chí Thiết bị Giáo dục, Số 187 (2) 77. Nguyễn Thị Thu Huyền (2018) “Vận dụng phương pháp dạy học dự án vào dạy học ngoại ngữ ở Khoa Quốc Tế-Đại học Quốc Gia Hà Nội”, Tạp chí Giáo dục và xã hội, số 88 (149) 78. Nguyễn Thị Thu Huyền (2019) “Bước phát triển của giáo dục học Việt Nam từ giáo trình của GS. Hà Thế Ngữ, GS. Đặng Vũ Hoạt đến các giáo trình Giáo Dục Học hiện nay”, Tạp chí Giáo dục và xã hội, số 100 (161) 79. Đỗ Thị Hồng Liên, Phạm Thị Tuyết Mai, Trần Thị Lan Hương (2017) “Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên Khoa Quốc tế đối với chương trình Ngoại ngữ bổ sung tại Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội”, Tạp chí Quản lý giáo dục, số 5, tập 9, trang 83-88 80. Trần Thị Lan Hương (2019) Hiệu quả của hoạt động học nhóm đối với kĩ năng viết của sinh viên Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thái Nguyên, tập 199 Chuyên san Khoa học Xã hội- Nhân văn- Kinh tế. (ISSN 1859-2171) 81. Thu Thuy Trieu and Ngo D. Nga Towards Building a Platform for e-Social On-demand Learning and Development. International Journal of Information and Education Technology, Vol. 7, No. 11, November 2017. 82. Nga Thanh Nguyen and Nga Dung Ngo Understanding Teacher Efficacy to Teach English for Specific Purpose. The Asian EFL Journal Professional Teaching Articles. August 2017.Issue 102 83. Lê Hoài Thu, Dương Thị Thiên Hà, Nguyễn Thị Thu Huyền (2019). Nghiên cứu thái độ khác biệt của sinh viên năm thứ nhất thuộc ba ngành học IB,KEUKA, HELP, Khoa Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội đối với đạo văn. Tạp chí Thiết bị Giáo dục, Số 187, Kỳ 2, Tháng 2 năm 2019 84. Dang, T. Q. T. (2019). Providing early language education in Vietnamese context. Science Journal of Hanoi Metropolitan University, 33, 125-132. |
8 | Các thành viên | 1. Nguyễn Việt Hùng, Khoa Quốc tế – ĐHQGHN 2. Phạm Thị Thủy, Khoa Quốc tế – ĐHQGHN 3. Hoàng Văn Vân, ĐH Ngoại ngữ -ĐHQGHN 4. Nguyễn Văn Quang, ĐH Ngoại ngữ -ĐHQGHN 5. Lê Hùng Tiến, ĐH Ngoại ngữ -ĐHQGHN 6. Nguyễn Thị Mai Hoa, School of Education, University of New South Wales (UNSW), Sydney, Australia 7. Đặng Kim Anh, ĐH Monash, Úc 8. Nguyễn Thị Tố Hoa, Khoa Quốc tế – ĐHQGHN 9. Đỗ Thị Hồng Liên, Khoa Quốc tế – ĐHQGHN 10. Dương Thị Thu Huyền, Khoa Quốc tế – ĐHQGHN 11. Dương Thị Thiên Hà, Khoa Quốc tế – ĐHQGHN 12. Nguyễn Thị Thu Huyền, Khoa Quốc tế – ĐHQGHN 13. Ngô Dung Nga, Khoa Quốc tế – ĐHQGHN 14. Phạm Thị Tuyết Mai, Khoa Quốc tế – ĐHQGHN 15. Nguyễn Trí Trung, Khoa Quốc tế – ĐHQGHN 16. Trần Thị Lan Hương, Khoa Quốc tế – ĐHQGHN 17. Đỗ Thanh Vân, Khoa Quốc tế – ĐHQGHN 18. Đặng Hồng Ngân, Khoa Quốc tế – ĐHQGHN 19. Lê Hoài Thu, Khoa Quốc tế – ĐHQGHN 20. Đào Thúy Duyên, HVCSND 21. Vũ Thị Thanh, ĐHSP Hà Nội 22. Lê Việt Hoàng, Khoa Quốc tế – ĐHQGHN 23. Đặng Thị Quỳnh Trang, Khoa Quốc tế – ĐHQGHN 24. Lại Thanh Vân, Khoa Quốc tế – ĐHQGHN 25. Bùi Hoài Hương, Khoa Quốc tế – ĐHQGHN | |
Trưởng nhóm – Họ và tên – Đơn vị (Affiliation) – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines) – Hướng nghiên cứu (Expertise) – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo) – Các tạp chí hàng đầu | Trưởng nhóm – Họ và tên: Nguyễn Việt Hùng – Đơn vị (Affiliation): Trường Quốc tế – ĐHQGHN – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines): Applied linguistics – Hướng nghiên cứu (Expertise): ELT, EMI, CLILL, linguistics – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo): [1] Nguyễn Việt Hùng, Nguyen Xuan Long, Dao Thi Dieu Linh, Ta Nhat Anh, Nguyen Thi Mai Lan, Nguyen Thi Thang, Vu Thu Trang, Nguyen Hiep Thuong and Nguyen Van Hieu (2020). Prioritizing the level of negative emotional coping strategies of cancer patients’ family members by using extended hierarchical analysis method. Decision Science Letters, 9 (2020). [2] Nguyễn Việt Hùng, Tran Kim Phung, Hoang Van Minh, Nguyen Xuan Long, Dao Thi Dieu Linh, Ta Nhat Anh, Nguyen Thi Mai Lan, Nguyen Thi Thang, Vu Thu Trang, Nguyen Hiep Thuong and Nguyen Van Hieu (2020). Self-reported psychological distress among caregivers of patients with cancer: Findings from a health facility-based study in Vietnam 2019. Health Psychology Open. 9 (2020), pp.1-9. https://doi.org/10.1177/2055102920975272 [3] Nguyễn Việt Hùng, Nguyen Xuan Long, Nguyen Ngoc Bao, Tran Thi Phung, Dao Thi Dieu Linh, Ta Nhat Anh, Nguyen Thi Mai Lan, Nguyen Thi Thang, Vu Thu Trang, Nguyen Hiep Thuong, Nguyen Van Hieu and Hoang Van Minh (2020). Coping strategies and social support among caregivers of patients with cancer: a cross-sectional study in Vietnam. AIMS Public Health, 8(1): 1–14. DOI: 10.3934/publichealth.2021001. – Các tạp chí hàng đầu: [1] Nguyễn Việt Hùng (Chủ biên), Vũ Thị Thanh, Bùi Thị Nguyên, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Bùi Thì Sáu; Bài tập luyện thi THPT môn tiếng Anh; NXB ĐHQGHN; 2021. [2] Nguyễn Việt Hùng (Chủ biên), Vũ Thị Thanh, Bùi Thị Nguyên, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Bùi Thì Sáu; Các chuyên đề luyện thi THPT môn tiếng Anh; NXB ĐHQGHN; 2021. [3] Nguyễn Xuân Long (Chủ biên), Nguyễn Việt Hùng, Đào Thị Diệu Linh, Tạ Nhật Ánh, Nguyễn Thị Mai Lan, Nguyễn Thị Thắng, Vũ Thu Trang, Nguyễn Hiệp Thương and Nguyễn Văn Hiếu; Cẩm nang quản lý cảm xúc và thời gian khi chăm sóc bệnh nhân ung thư (Dành cho người nhà bệnh nhân ung thư); NXB ĐHQGHN; 2020. [4] Nguyễn Xuân Long (Chủ biên), Nguyễn Việt Hùng, Đào Thị Diệu Linh, Tạ Nhật Ánh, Nguyễn Thị Mai Lan, Nguyễn Thị Thắng, Vũ Thu Trang, Nguyễn Hiệp Thương and Nguyễn Văn Hiếu; Cách ứng phó với cảm xúc âm tínhcủa người nhà bênh nhân ung thư: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn; NXB ĐHQGHN; 2020. | Leader: Dr. Nguyen Viet Hung Affiliation: International School, Vietnam National University, Hanoi. Department: Academic Foundations. Disciplines: Applied linguistics Expertise: ELT, EMI, CLILL, linguistics. Professional activities: – ISI/SCOPUS papers: (tổng số lượng bài báo công bố thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS): [1] Nguyễn Việt Hùng, Nguyen Xuan Long, Dao Thi Dieu Linh, Ta Nhat Anh, Nguyen Thi Mai Lan, Nguyen Thi Thang, Vu Thu Trang, Nguyen Hiep Thuong and Nguyen Van Hieu (2020). Prioritizing the level of negative emotional coping strategies of cancer patients’ family members by using extended hierarchical analysis method. Decision Science Letters, 9 (2020). [2] Nguyễn Việt Hùng, Tran Kim Phung, Hoang Van Minh, Nguyen Xuan Long, Dao Thi Dieu Linh, Ta Nhat Anh, Nguyen Thi Mai Lan, Nguyen Thi Thang, Vu Thu Trang, Nguyen Hiep Thuong and Nguyen Van Hieu (2020). Self-reported psychological distress among caregivers of patients with cancer: Findings from a health facility-based study in Vietnam 2019. Health Psychology Open. 9 (2020), pp.1-9. https://doi.org/10.1177/2055102920975272 [3] Nguyễn Việt Hùng, Nguyen Xuan Long, Nguyen Ngoc Bao, Tran Thi Phung, Dao Thi Dieu Linh, Ta Nhat Anh, Nguyen Thi Mai Lan, Nguyen Thi Thang, Vu Thu Trang, Nguyen Hiep Thuong, Nguyen Van Hieu and Hoang Van Minh (2020). Coping strategies and social support among caregivers of patients with cancer: a cross-sectional study in Vietnam. AIMS Public Health, 8(1): 1–14. DOI: 10.3934/publichealth.2021001. – Top Journals: (tạp trí/sách công bố sản phẩm khoa học – không quá 5 tạp trí/sách): [1] Nguyễn Việt Hùng (Chủ biên), Vũ Thị Thanh, Bùi Thị Nguyên, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Bùi Thì Sáu; Bài tập luyện thi THPT môn tiếng Anh; NXB ĐHQGHN; 2021. [2] Nguyễn Việt Hùng (Chủ biên), Vũ Thị Thanh, Bùi Thị Nguyên, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Bùi Thì Sáu; Các chuyên đề luyện thi THPT môn tiếng Anh; NXB ĐHQGHN; 2021. [3] Nguyễn Xuân Long (Chủ biên), Nguyễn Việt Hùng, Đào Thị Diệu Linh, Tạ Nhật Ánh, Nguyễn Thị Mai Lan, Nguyễn Thị Thắng, Vũ Thu Trang, Nguyễn Hiệp Thương and Nguyễn Văn Hiếu; Cẩm nang quản lý cảm xúc và thời gian khi chăm sóc bệnh nhân ung thư (Dành cho người nhà bệnh nhân ung thư); NXB ĐHQGHN; 2020. [4] Nguyễn Xuân Long (Chủ biên), Nguyễn Việt Hùng, Đào Thị Diệu Linh, Tạ Nhật Ánh, Nguyễn Thị Mai Lan, Nguyễn Thị Thắng, Vũ Thu Trang, Nguyễn Hiệp Thương and Nguyễn Văn Hiếu; Cách ứng phó với cảm xúc âm tínhcủa người nhà bênh nhân ung thư: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn; NXB ĐHQGHN; 2020. | |
Các thành viên – Họ và tên – Đơn vị (Affiliation) – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines) – Expertise – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS – Các tạp chí hàng đầu | Các thành viên – Họ và tên: Nguyễn Thị Tố Hoa – Đơn vị (Affiliation): Trường Quốc tế – ĐHQGHN – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines): giảng dạy tiếng Anh, ngôn ngữ học ứng dụng – Hướng nghiên cứu (Expertise): ELT, EMI, CALL, ngôn ngữ học so sánh đối chiếu – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS: – Các tạp chí hàng đầu: [1]. Nguyễn Thị Tố Hoa, Cụm từ cố định tiếng Việt có thành tố đen/trắng trong hành chức (Liên hệ với tiếng Anh), Tạp chí Từ điển học & Bách khoa thư, Viện Từ điển học và Bách khoa thư, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam, số 2 (46) tháng 3/2017, ISSN 1859-3135, trang 31-34 [2] Nguyễn Thị Tố Hoa, Nhóm từ nối câu trong tiếng Việt và tiếng Anh, Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư, số 4 (60) tháng 7/2019, ISSN 1859-3135, trang 127-130 [3] Nguyễn Thị Tố Hoa, Một số mô hình liên kết của nhóm từ nối theo phạm trù khái quát hoá trong văn bản, Tạp chí Ngôn ngữ & Đời sống, số 2 (294) 2020, ISSN 0868 – 3409, trang 37-42
| Các thành viên – Full name: Nguyễn Thị Tố Hoa – Affiliation: International School, Vietnam National University, Hanoi – Disciplines: TESOL, applied linguistics – Expertise: ELT, EMI, CALL, comparative/ contrastive linguistics – ISI/SCOPUS papers: – Top Journals: [1]. Nguyen Thi To Hoa, The expressions with the adjectives đen/trắng in Vietnamese in function” (in comparison with those in English, Lexicology & Encyclopedia, Vietnam Institute of Lexicolography and Encyclopedia, Vietnam Academy of Social Sciences, No. 2 (46), March 2017, ISSN 1859-3135, pp. 31-34 [2] Nguyen Thi To Hoa, The group of sentence connectors in Vietnamese and English, Lexicology & Encyclopedia, Vietnam Institute of Lexicolography and Encyclopedia, Vietnam Academy of Social Sciences, No. 4 (60), July 2019, ISSN 1859-3135, pp. 127-130 [3] Nguyen Thi To Hoa, Some cohesive models of the group of linking words expressing generalization in text, Journal of Language and Life, No 2 (294) 2020, ISSN 0868 – 3409, pp. 37-42 | |
Các thành viên – Họ và tên – Đơn vị (Affiliation) – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines) – Expertise – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS – Các tạp chí hàng đầu | Các thành viên – Họ và tên: Đỗ Thị Hồng Liên – Đơn vị (Affiliation): Trường Quốc tế – ĐHQGHN – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines): giảng dạy tiếng Anh, Giáo dục học, Quản lý giáo dục – Expertise: ELT, language assessment, curriculum development – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS:
– Các tạp chí hàng đầu: [1]. Đỗ Thị Hồng Liên. Teachers’ participation in curriculum development: a case study from an English preparatory program at a tertiary institution. Tạp chí Giáo dục, 4(2), 25–30, số tháng 9/2021 https://doi.org/10.52296/vje.2020.16 [2]. Đỗ Thị Hồng Liên, Dương Thị Thu Huyền. Niềm tin của giáo viên và thực tế áp dụng các hình thức đánh giá quá trình trong giảng dạy kỹ năng Viết tiếng Anh: Một nghiên cứu tình huống tại Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội. Tạp chí Quản lý giáo dục, số tháng 7/2020, ISSN 1859-2910 [3]. Đỗ Thị Hồng Liên. Áp dụng tự đánh giá trong giảng dạy đại học: Một đề xuất từ thực tiễn. Tạp chí Quản lý giáo dục, số tháng 3/2019 tập 9, số 5, trang 83-88, ISSN 1859-2910 [4] Đỗ Thị Hồng Liên (2017). Sense-making process in school innovation: A case study at Vietnam National University, Hanoi – International School. Tạp chí Khoa học ĐHQG HN, số 2, trang 203-212 | Các thành viên – Full name: Đỗ Thị Hồng Liên – Affiliation: International School, Vietnam National University, Hanoi – Disciplines: TESOL, Educational Studies, Education Management – Expertise: ELT, language assessment, curriculum development – ISI/SCOPUS papers:
– Top Journals: [1]. Do Thi Hong Lien. Teachers’ participation in curriculum development: a case study from an English preparatory program at a tertiary institution. Vietnam Journal of Education, special issue, 4(2), 25–30 https://doi.org/10.52296/vje.2020.16 [2]. Do Thi Hong Lien & Duong Thi Thu Huyen (2020). Teachers’ perception of formative assessment in teaching English writing skill: A case study at VNU-International School. Vietnam Journal of Education Management,, ISSN 1859-2910 [3]. Do Thi Hong Lien (2020). Application of self assessment in tertiary education: A proposal from practice. Vietnam Journal of Education Management, 9(5), 83-88, ISSN 1859-2910 [4] Do Thi Hong Lien (2017). Sense-making process in school innovation: A case study at Vietnam National University, Hanoi – International School. VNU Journal of Science, 2, 203-212 | |
Các thành viên – Họ và tên – Đơn vị (Affiliation) – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines) – Expertise – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS – Các tạp chí hàng đầu | Các thành viên – Họ và tên: Dương Thị Thiên Hà – Đơn vị (Affiliation):Trường Quốc tế – ĐHQGHN – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines): Giảng dạy tiếng Anh, Giáo dục học, Ngôn ngữ Anh – Expertise: Ngôn ngữ ứng dụng, Xây dựng và phát triển và đánh giá chương trình. – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS:
– Các tạp chí hàng đầu: [1]. Dương Thị Thiên Hà, Đỗ Hồng Liên (2020) “Về vấn đề phát triển năng lực giảng dạy tiếng Anh ở giảng viên đại học: Một nghiên cứu tình huống” – Tạp chí Quản lý giáo dục ISSN 1859-2910 – Số tháng 7/2020 [2]. Dương Thiên Hà, Nguyễn Thị Thu Huyền, Lê Hoài Thu (2019) “Nghiên cứu thái độ khác biệt của sinh viên năm thứ nhất thuộc ba ngành học IB, KEUKA, HELP, KQT-ĐHQGHN đối với vấn đề đạo văn” – Tạp chí Thiết bị Giáo dục – Số 187, Kỳ 2, tháng 2/2019. | Các thành viên – Full name: Dương Thị Thiên Hà – Affiliation: International School – VNU – Disciplines: TESOL, Educational Studies, English linguistics. – Expertise: Applied Linguistics, Curriculum Design Development & Evaluation. – ISI/SCOPUS papers: – Top Journals: [1]. Dương Thị Thiên Hà, Đỗ Hồng Liên (2020) “ Developing english teaching capacity for university teachers: a case study”. Vietnam Journal of Education Management, ISSN 1859-2910. [2]. Dương Thiên Hà, Nguyễn Thị Thu Huyền, Lê Hoài Thu (2019) Differences in first – year IB, Keuka, Help students’ attitudes at International School towards plagiarism” Journal of educational Equipment, 187 (2) | |
Các thành viên – Họ và tên – Đơn vị (Affiliation) – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines) – Expertise – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS – Các tạp chí hàng đầu | Các thành viên – Họ và tên: Dương Thị Thu Huyền – Đơn vị (Affiliation): – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines): giảng dạy tiếng Anh, Kiểm tra đánh giá, Quản lý giáo dục – Expertise: Kiểm tra đánh giá, phát triển chương trình – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS:
– Các tạp chí hàng đầu: Các công bố 1. Dương Thị Thu Huyền, Đỗ Thanh Vân “Xây dựng Chương trình Ngoại khóa nhằm Cải thiện Năng lực Sử dụng Ngoại ngữ cho Sinh viên Hệ dự bị tiếng tại Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội” Tạp chí quản lý Giáo dục số tháng 4/2016 2. Dương Thị Thu Huyền “Áp dụng các hoạt động thể chất vào hoạt động giảng dạy tiếng Anh bậc tiểu học” Tạp chí quản lý Giáo dục số tháng 7/2016 3. Dương Thị Thu Huyền “Áp dụng các hoạt động vận động thể chất trong giảng dạy tiếng Anh bậc tiểu học” Tạp chí quản lý Giáo dục số tháng 8/2019 4. Dương Thị Thu Huyền “Sử dụng các nhận xét cho bài viết của sinh viên như một phần đánh giá quá trình” Tạp chí quản lý Giáo dục số tháng 7/2020 5. Dương Thị Thu Huyền, Đỗ Thị Hồng Liên “Niềm tin của giáo viên và thực tế áp dụng các hình thức đánh giá quá trình trong giảng dạy kỹ năng Viết tiếng Anh: Một nghiên cứu tình huống tại Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội.” Tạp chí quản lý Giáo dục số tháng 8/2020 6. Dương Thị Thu Huyền “Các quan điểm của nghiên cứu trong quản lý giáo dục và vai trò của lãnh đạo” Tạp chí quản lý Giáo dục số tháng 7/2020 7. Dương Thị Thu Huyền “Đánh giá thành quả học tập trong giảng dạy ngoại ngữ” Tạp chí quản lý Giáo dục số tháng 7/2020 8. Dương Thị Thu Huyền “E-portfolios: a new formative assessment trend”, International Conference “Digital transformation in Education in Vietnam: Situation and Solutions” 9/2021 | Các thành viên – Full name: Dương Thị Thu Huyền – Affiliation:International School, Vietnam National University, Hanoi – Disciplines: TESOL, Language Assessment, Education Management – Expertise: language assessment, curriculum development – ISI/SCOPUS papers:
– Top Journals: Các công bố 1. Dương Thị Thu Huyền, Đỗ Thanh Vân “Xây dựng Chương trình Ngoại khóa nhằm Cải thiện Năng lực Sử dụng Ngoại ngữ cho Sinh viên Hệ dự bị tiếng tại Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội” Tạp chí quản lý Giáo dục số tháng 4/2016 2. Dương Thị Thu Huyền “Áp dụng các hoạt động thể chất vào hoạt động giảng dạy tiếng Anh bậc tiểu học” Tạp chí quản lý Giáo dục số tháng 7/2016 3. Dương Thị Thu Huyền “Áp dụng các hoạt động vận động thể chất trong giảng dạy tiếng Anh bậc tiểu học” Tạp chí quản lý Giáo dục số tháng 8/2019 4. Dương Thị Thu Huyền “Sử dụng các nhận xét cho bài viết của sinh viên như một phần đánh giá quá trình” Tạp chí quản lý Giáo dục số tháng 7/2020 5. Dương Thị Thu Huyền, Đỗ Thị Hồng Liên “Niềm tin của giáo viên và thực tế áp dụng các hình thức đánh giá quá trình trong giảng dạy kỹ năng Viết tiếng Anh: Một nghiên cứu tình huống tại Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội.” Tạp chí quản lý Giáo dục số tháng 8/2020 6. Dương Thị Thu Huyền “Các quan điểm của nghiên cứu trong quản lý giáo dục và vai trò của lãnh đạo” Tạp chí quản lý Giáo dục số tháng 7/2020 7. Dương Thị Thu Huyền “Đánh giá thành quả học tập trong giảng dạy ngoại ngữ” Tạp chí quản lý Giáo dục số tháng 7/2020 8. Dương Thị Thu Huyền “E-portfolios: a new formative assessment trend”, International Conference “Digital transformation in Education in Vietnam: Situation and Solutions” 9/2021 | |
Các thành viên – Họ và tên – Đơn vị (Affiliation) – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines) – Expertise – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS – Các tạp chí hàng đầu | Các thành viên – Họ và tên: Nguyễn Thị Thu Huyền – Đơn vị (Affiliation):Trường Quốc Tế – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines): Phương pháp giảng dạy tiếng Anh, Giáo dục học – Expertise: – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS:
– Các tạp chí hàng đầu: [1]. Nguyễn Thị Thu Huyền (2021), Cơ sở lí luận của giáo dục giá trị văn hóa truyền thống cho sinh viên đại học sư phạm ngoại ngữ trong bối cảnh hội nhập quốc tế, Tạp chí Khoa học giáo dục Việt Nam, số 48 [2]. Nguyễn Thị Thu Huyền (2021), Giáo dục giá trị văn hóa truyền thống cho thế hệ trẻ – kinh nghiệm thế giới và một số khuyến nghị, Tạp chí giáo dục, số 506 [3]. Nguyễn Thị Thu Huyền (2021), Một số biện pháp nhằm giáo dục giá trị văn hóa cho sinh viên trong bối cảnh hội nhập quốc tế, Tạp chí khoa học giáo dục Việt Nam, số 44 [4].Nguyen Thi Thu Huyen &Tran Huy Hoang (2021), Current Situation of Educating Students Majoring in English Language Teacher Education in Hanoi, Viet Nam about Traditional Cultural Values, Journal of Advances in Education and Philosophy [5] Nguyễn Thị Thu Huyền (2019), Một số giá trị văn hóa truyền thống cần được giáo dục cho sinh viên trong bối cảnh hội nhập quốc tế, Tạp chí Khoa học giáo dục Việt Nam, số 24 [6].Nguyễn Thị Thu Huyền, Dương Thiên Hà, Lê Hoài Thu (2019) “Nghiên cứu thái độ khác biệt của sinh viên năm thứ nhất thuộc ba ngành học IB,KEUKA, HELP, Khoa Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội đối với đạo văn”, Tạp chí Thiết bị Giáo dục, Số 187 (2) [7] Nguyễn Thị Thu Huyền (2019), Bước phát triển của giáo dục học Việt Nam từ giáo trình của GS. Hà Thế Ngữ, GS. Đặng Vũ Hoạt đến các giáo trình Giáo Dục Học hiện nay, Tạp chí Giáo dục và xã hội, số 100 (161) [8] Nguyễn thị Thu Huyền (2018), Vận dụng phương pháp dạy học dự án vào dạy học ngoại ngữ ở Khoa Quốc Tế-Đại học Quốc Gia Hà Nội”, Tạp chí Giáo dục và xã hội, số 88 (149) [9] Nguyễn Thị Thu Huyền (2017), Giới thiệu một số phương pháp nhằm cải thiện kỹ năng nghe hiểu cho sinh viên dự bị đại học, khoa Quốc Tế, ĐHQG Hà Nội, Tạp chí giáo dục và xã hội [10]Nguyễn Thị Thu Huyền (2016), Thái độ của sinh viên năm thứ nhất Khoa Quốc tế- Đại học Quốc gia Hà Nội đối với đạo văn, Tạp chí giáo dục [11] Nguyễn Thị Thu Huyền (2015) Thực trạng và biện pháp cho việc ghi chép bài giảng tiếng anh của sinh viên khoa Quốc tế- ĐHQGHN, Tạp chí giáo dục [12] Nguyễn Thị Thu Huyền (2014), Chiến lược ghi chép bài giảng của sinh viên cấp độ 3 khoa Quốc tế-ĐHQGHN khi nghe cuốn “Lecture ready 3”, Kỉ yếu hội thảo quốc tế tại Malaysia | Các thành viên – Full name: Nguyễn Thị Thu Huyền – Affiliation:International school – Disciplines:TESOL, Educational Studies – Expertise: – ISI/SCOPUS papers:
– Top Journals: [1]. Nguyen Thi Thu Huyen (2021), Theoretical framework of educating students majoring in Foreign Language Teacher Education about traditional cultural values in integration context, Vietnam Journal of Educational sciences, 48 [2]. Nguyen Thi Thu Huyen (2021), Educating young generation about traditional cultural values- global experience and recommendations, Journal of education, 506 [3].Nguyen Thi Thu Huyen (2021) Some measures to educate students about traditional cultural values, Vietnam Journal of Educational sciences, 44 [4].Nguyen Thi Thu Huyen &Tran Huy Hoang (2021), Current Situation of Educating Students Majoring in English Language Teacher Education in Hanoi, Viet Nam about Traditional Cultural Values, Journal of Advances in Education and Philosophy, 5(6): 153-159 [5]. Nguyen Thi Thu Huyen (2019), Some traditional cultural values to be educated for students in integration context, Vietnam Journal of Educational sciences,24 [6]. Nguyen Thi Thu Huyen, Dương Thị Thien Ha, Le Hoai Thu (2019), Differences in first – year IB, Keuka, Help students’ attitudes at International School towards plagiarism, Journal of educational Equipment, 187 (2) [7] Nguyen Thi Thu Huyen (2019), The development from Prof. Ha The Ngu & Dang Vu Hoat’s educational textbooks to current ones, Journal of education and society, 100 (61) [7] Nguyen Thi Thu Huyen (2018), implementation of project-based learning in teaching foreign languages at International School, Hanoi National University, Journal of education and society, 88 (149) [9] Nguyen Thị Thu Huyen (2017), Introduction to some methods to improve General English students’ listening comprehension at International School, Hanoi National University, Journal of education and society [10] Nguyen Thị Thu Huyen (2016), Attitudes towards plagiarism among first year students at International School, Hanoi National University, Journal of Education [11] Nguyen Thị Thu Huyen (2015), Current situation and measures of taking notes in English lessons among students at International School, Hanoi National University, Journal of Education [12] Nguyen Thị Thu Huyen (2014), Note-taking strategies used by level 3 students at International School, Hanoi National University, Malaysia International conference proceedings | |
Các thành viên – Họ và tên – Đơn vị (Affiliation) – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines) – Expertise – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS – Các tạp chí hàng đầu | Các thành viên – Họ và tên: Phạm Thị Thuỷ – Đơn vị (Affiliation): Trường Quốc tế, ĐHQGHN – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines): Nghiên cứu dịch thuật Anh-Việt; So sánh đối chiếu Anh-Việt; Giảng dạy tiếng Anh. – Expertise: – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS:
– Các tạp chí hàng đầu: [1]. Pham Thi Thuy, Translation equivalence of English passive constructions in literary discourse in Vietnamese, Asian Social Science, Vol.17, No. 12; 2021. ISSN 1911-2017. E-ISSN 1911-2025. Canadian Center of Science and Education. [2]. Phạm Thị Thủy, English passive sentences and their translation equivalence in Vietnamese (in sci-tech and natural science texts), Tạp chí Ngôn ngữ & Đời sống, Vol.5B (312) 2021, ISSN 0868-3409, pp. 53-60. [3] Phạm Thị Thủy, Translation equivalence classification at sentence level and applicability to English-Vietnamese translation studies, International Conference Proceedings: Translation 4.0: Training, Research & Practice (UCIT 2020), ISBN: 978-604-315-465-8, VNUHN publishing house, pp.449-458. [4] Phạm Thị Thủy, An investigation into the ways to say ‘thank you/ thanks’ and responses in English-Vietnamese conversations (Data taken from books teaching English and Vietnamese to foreigners), Language & Life, Vol. 7(300) 2020, ISSN 0868-3409, pp. 36-46. [5] Phạm Thị Thủy – Nguyễn Thị Mai, Translation equivalence between AND in English and VÀ in Vietnamese (Data from the Vietnamese translation “Trời Nam lồng lộng” and its original English short story “Southern skies”, Language & Life 2019, Vol. 4(284)-2019, pp. 28-34. ISSN 0868-3409. [6] Lê Hùng Tiến – Phạm Thị Thủy, Literary translation and translation assessment and criticism in Vietnam, Language & Life, 2018, Vol. 1(268), pp. 5-15. ISSN 0868-3409. [7] Phạm Thị Thủy, Is There the Word ‘Please’ in Vietnamese Language?, VNU Journal of Science: Policy and Managemetn Studies, Vol.33, No.2 (2017) 193-202, ISSN 0866-8612. [8] Phạm Thị Thủy, Verbs or Nouns – Which Sound More Natural in Vietnamese and Implications for English and Translation Teaching to Vietnamese Students”, VNU Journal of Science, Foreign Studies, Vol. 32, No.2, 2016, pp. 52-64, ISSN 0866-8612. [9] Phạm Thị Thủy, The applicability of response-based approach in evaluating English-Vietnamese fictional prose translations, Proceedings of National Conference 2016 “Research, and the Teaching of Foreign Languages, Languages, and International Studies in Vietnam”, pp. 336-344, VNU Publishing House, 2016. [10]. Phạm Thị Thủy, An analysis of English personal pronouns in the Vietnamese translations of the English short story “The Hottest Night of the Century” from pragmatic perspectives, Foreign Language Science Journal – Hanoi University, Số 38/ 2014, trang 127-140. ISSN: 1859-2503. [11]. Phạm Thị Thủy, House’s functional-pragmatic model of translation assessment and implications for evaluating English-Vietnamese translation quality, VNU Journal of Science, Foreign Studies, Vol. 29, No. 1, 2013, pp. 56-64. ISSN 0866-8612 ([12]. Phạm Thị Thủy, An application of House’s functional-pragmatic model of translation assessment to evaluating the Vietnamese translation “Đêm nóng nhất thế kỷ”, Foreign Language Science Journal – Hanoi University, Số 33/ 2012, pp. 75-91. ISSN: 1859-2503 [13]. Phạm Thị Thủy, An application of Newmark’s translation quality assessment model to evaluating the translation of a short story, Language & Life, Vol. 7 (165) – 2009, pp. 26-33. ISSN 0868-3409. | Các thành viên – Full name: Phạm Thị Thuỷ – Affiliation: International School, VNUHN – Disciplines: English-Vietnamese translation studies, English – Vietnamese contrastive studies, EFL teaching. – Expertise: – ISI/SCOPUS papers:
– Top Journals: [1]. Phạm Thị Thủy, Tương đương dịch thuật của cấu trúc bị động tiếng Anh trong ngôn bản văn học trong tiếng Việt, Asian Social Science, Vol.17, No. 12; 2021. ISSN 1911-2017. E-ISSN 1911-2025. Canadian Center of Science and Education. (12/2021) [2]. Phạm Thị Thủy, Câu bị động tiếng Anh và tương đương dịch thuật trong tiếng Việt (ngôn bản khoa học kỹ thuật và khoa học tự nhiên) , Tạp chí Ngôn ngữ & Đời sống, Số 5B (312) 2021, ISSN 0868-3409, pp. 53-60. ngày 31/tháng 5/2021. [3]. Phạm Thị Thủy, Cách phân loại tương đương dịch thuật ở cấp độ câu và khả năng áp dụng vào nghiên cứu dịch thuật Anh – Việt, báo cáo khoa học đăng toàn văn ở Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế: Dịch thuật thời đại 4.0: Đào tạo, nghiên cứu và thực tiễn (UCIT 2020), ISBN: 978-604-315-465-8, Nhà XB Đại học QGHN, pp.449-458; [4]. Phạm Thị Thủy, “Khảo sát cách cám ơn và lời đáp trong hội thoại tiếng Anh và tiếng Việt trên ngữ liệu sách dạy tiếng Anh và tiếng Việt cho người nước ngoài”, đăng trên Tạp chí Ngôn ngữ & Đời sống, Số 7(300) 2020, ISSN 0868-3409, pp.36-46. [5]. Phạm Thị Thủy – Nguyễn Thị Mai, Tương đương dịch thuật giữa and trong tiếng Anh và và trong tiếng Việt (trên ngữ liệu bản dịch “Trời Nam lồng lộng” và nguyên bản tiếng Anh “Southern skies”), Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống, 2019, số 4(284)-2019, trang 28-34. ISSN 0868-3409. [6]. Lê Hùng Tiến – Phạm Thị Thủy, Dịch văn học và phê bình đánh giá bản dịch văn học ở Việt Nam, Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống, 2018, số 1(268), trang 5-15. ISSN 0868-3409. [7]. Phạm Thị Thủy, Liệu có từ Please trong tiếng Việt?, Chuyên san Nghiên cứu Chính sách và Quản lý của Tạp chí Khoa học ĐHQGHN] Vol.33, No.2 (2017) 193-202, ISSN 0866-8612. [8]. Phạm Thị Thủy, Động từ hay danh từ nghe tự nhiên hơn trong tiếng Việt và một số đề xuất cho giảng dạy tiếng Anh và dịch thuật cho sinh viên Việt Nam, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội – Chuyên san Nghiên cứu nước ngoài, Vol. 32, Số 2. 2016, trang 52-64. [9]. Phạm Thị Thủy, Khả năng áp dụng mô hình dựa vào phản ứng của độc giả trong đánh giá chất lượng bản dịch văn xuôi Anh-Việt, Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia 2016 “Nghiên cứu và giảng dạy ngoại ngữ, ngôn ngữ và quốc tế học tại Việt Nam”, trang 336-344, Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN, [10]. Phạm Thị Thủy, Phân tích cách dịch đại từ nhân xưng tiếng Anh trong bản dịch truyện ngắn “Đêm nóng nhất thế kỷ” từ quan điểm ngữ dụng học, Tạp chí Khoa học Ngoại ngữ – Trường đại học Hà Nội, Số 38/ 2014, trang 127-140. ISSN: 1859-2503 [11]. Phạm Thị Thủy, Mô hình đánh giá dịch thuật dụng học – chức năng của House và đề xuất cho phê bình bản dịch Anh – Việt, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội- Chuyên san Nghiên cứu nước ngoài, Tập 29, Số 1, 2013, trang 56-64. ISSN 0866-8612 [12]. Phạm Thị Thủy, Thử nghiện đánh giá bản dịch “Đêm nóng nhất thế kỷ” theo mô hình dụng học – chức năng của House, Tạp chí Khoa học Ngoại ngữ – Trường đại học Hà Nội, Số 33/ 2012, trang 75-91. ISSN: 1859-2503 [13]. Phạm Thị Thủy, Thử nghiệm phân tích đánh giá bản dịch một truyện ngắn theo mô hình của Newmark, Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống, Số 7 (165) – 2009, trang 26-33. ISSN 0868-3409 | |
Các thành viên – Họ và tên – Đơn vị (Affiliation) – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines) – Expertise – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS – Các tạp chí hàng đầu | Các thành viên – Họ và tên: Trần Thị Lan Hương – Đơn vị (Affiliation): Trường Quốc tế – ĐHQGHN – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines): Giáo dục học, Quản lý giáo dục, Giảng dạy tiếng Anh – Expertise: Ngôn ngữ ứng dụng, Xây dựng và đánh giá chương trình, Giáo dục từ sớm – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS: – Các tạp chí hàng đầu: [1]. Trần Thị Lan Hương, Phạm Thị Tuyết Mai, Đỗ Thị Hồng Liên, , (2017) “Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên Khoa Quốc tế đối với chương trình Ngoại ngữ bổ sung tại Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội”, Tạp chí Quản lý giáo dục, số 5, tập 9, trang 83-88 [2]. Trần Thị Lan Hương (2020) Cải thiện khả năng đọc Tiếng Anh bằng phương pháp dạy Ngữ âm Phonics –Tạp chí Quản lý giáo dục, Số 8, tháng 8 năm 2020. | Các thành viên – Full name: Trần Thị Lan Hương – Affiliation: International School – VNU – Disciplines: Educational Studies, Education Management, TESOL – Expertise:Applied Linguistics, Curriculum Design & Evaluation, Early Childhood Education – ISI/SCOPUS papers: – Top journals: [1]. Tran Thi Lan Huong, Pham Thi Tuyet Mai, Do Thi Hồng Liên (2017) Students’ satisfaction toward GE program. Vietnam Journal of Education Management,, ISSN 1859-2910 [2] Tran Thi Lan Huong (2020) Improving students’ pronunciation and speaking skills by using shadowing method.. Vietnam Journal of Education Management,, ISSN 1859-2910 | |
Các thành viên – Họ và tên – Đơn vị (Affiliation) – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines) – Expertise – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS – Các tạp chí hàng đầu | Các thành viên – Họ và tên: Phạm Thị Tuyết Mai – Đơn vị (Affiliation):Trường Quốc Tế – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines): Phương pháp giảng dạy tiếng Anh, Giáo dục học – Expertise: – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS: – Các tạp chí hàng đầu: [1]. Phạm Thị Tuyết Mai, Trần Thị Lan Hương, Đỗ Thị Hồng Liên, (2017) “Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên Khoa Quốc tế đối với chương trình Ngoại ngữ bổ sung tại Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội”, Tạp chí Quản lý giáo dục, số 5. [2]. Phạm Thị Tuyết Mai (2019), “Việc sử dụng tiếng Việt trong giảng dạy tiếng Anh tại các trường đại học ở Hà Nội” Tạp chí Quản lý giáo dục, Số 6. [3]. Phạm Thị Tuyết Mai (2020), “Trải nghiệm học trực tuyến trên nền tảng Microsoft Teams của sinh viên Khoa quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội” Tạp chí Quản lý giáo dục, Số 8. [4]. Phạm Thị Tuyết Mai (2021), “Sự hài lòng của sinh viên Khoa Quốc tế – ĐHQGHN với việc học trực tuyến”, Tạp chí Quản lý giáo dục, Số 7. | Các thành viên – Full name: Phạm Thị Tuyết Mai – Affiliation:International school – Disciplines:TESOL, Educational Studies – Expertise: – ISI/SCOPUS papers: – Top Journals: [1]. Pham Thi Tuyet Mai, Tran Thi Lan Huong, Do Thi Hong Lien (2017) Students’ satisfaction toward GE program. Vietnam Journal of Education Management,, ISSN 1859-2910 [2]. Pham Thi Tuyet Mai (2019) The use of Vietnamese in teaching English language at universities in Hanoi. Vietnam Journal of Education Management,, ISSN 1859-2910 [3]. Pham Thi Tuyet Mai (2020) An experience of online learning via Microsoft Teams for VNU-IS students. Vietnam Journal of Education Management,, ISSN 1859-2910 [4]. Pham Thi Tuyet Mai (2021) The level of satisfaction at VNU-IS with online learning. Vietnam Journal of Education Management,, ISSN 1859-2910 | |
Các thành viên – Họ và tên – Đơn vị (Affiliation) – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines) – Expertise – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS – Các tạp chí hàng đầu | Các thành viên – Họ và tên: Ngô Dung Nga – Đơn vị (Affiliation): Trường Quốc tế – ĐHQG Hà Nội – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines): Phương pháp giảng dạy tiếng Anh, Giáo dục học. – Expertise: – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS: [1]. Nguyen Thanh Nga & Ngo Dung Nga (2017), “Understanding Teacher Efficacy to Teach English for Specific Purposes” Asian EFL Journal, August 2017 Issue 102.
– Các tạp chí hàng đầu: [1]. Trieu Thu Thuy & Ngo Dung Nga (2017), “Towards Building a Platform for e-Social On-demand Learning and Development”, International Journal of Information and Education Technology, Vol. 7, No. 11, November 2017. | Các thành viên – Full name: Ngô Dung Nga – Affiliation: – Disciplines: – Expertise: – ISI/SCOPUS papers: [1]. Nguyen Thanh Nga & Ngo Dung Nga (2017), “Understanding Teacher Efficacy to Teach English for Specific Purposes” Asian EFL Journal, August 2017 Issue 102.
– Top Journals: [1]. Trieu Thu Thuy & Ngo Dung Nga (2017), “Towards Building a Platform for e-Social On-demand Learning and Development”, International Journal of Information and Education Technology, Vol. 7, No. 11, November 2017. | |
Các thành viên – Họ và tên – Đơn vị (Affiliation) – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines) – Expertise – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS – Các tạp chí hàng đầu | Các thành viên – Họ và tên: Đặng Hồng Ngân – Đơn vị (Affiliation): – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines): – Expertise: – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS: [1]. [2]. [3]. – Các tạp chí hàng đầu: [1]. [2]. [3]. | Các thành viên – Full name: Đặng Hồng Ngân – Affiliation: – Disciplines: – Expertise: – ISI/SCOPUS papers: [1]. [2]. [3]. – Top Journals: [1]. [2]. [3]. | |
Các thành viên – Họ và tên – Đơn vị (Affiliation) – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines) – Expertise – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS – Các tạp chí hàng đầu | Các thành viên – Họ và tên: Lê Hoài Thu – Đơn vị (Affiliation): – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines): – Expertise: – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS: [1]. [2]. [3]. – Các tạp chí hàng đầu: [1]. [2]. [3]. | Các thành viên – Full name: Lê Hoài Thu – Affiliation: – Disciplines: – Expertise: – ISI/SCOPUS papers: [1]. [2]. [3]. – Top Journals: [1]. [2]. [3]. | |
Các thành viên – Họ và tên – Đơn vị (Affiliation) – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines) – Expertise – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS – Các tạp chí hàng đầu | Các thành viên – Họ và tên: Nguyễn Trí Trung – Đơn vị (Affiliation): Trường Quốc tế – ĐHQGHN – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines): Giáo dục học, Quản lý giáo dục, Giảng dạy tiếng Anh – Expertise: Ngôn ngữ ứng dụng, Xây dựng và đánh giá chương trình, Giáo dục từ sớm – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS:
– Các tạp chí hàng đầu: [1]. Áp dụng kỹ thuật Shadowing trong dạy kỹ năng nghe cho sinh viên Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội. Tạp chí Giáo dục & Xã hội. Số đặc biệt, tháng 3/2021, ISSN 1856-3917 [2]. Cảm nhận học tiếng Anh qua phim Anh ngữ ở Khoa Quốc tế – ĐHQGHN. Tạp chí Giáo dục & Xã hội. Số đặc biệt, tháng 6/2020, ISSN 1856-3917 [3]. Khảo sát tác động của Facebook đối với việc học từ vựng tiếng Anh của sinh viên Khoa Quốc tế – ĐHQGHN, Tạp chí Giáo dục & Xã hội. Số đặc biệt, tháng 4/2019, ISSN 1856-3917 [4]. Yếu tố ảnh hưởng tới sự thành công trong nghề nghiệp của giới trẻ. Tạp chí Giáo dục & Xã hội. Số đặc biệt, tháng 3/2018, ISSN 1856-3917 | Các thành viên – Full name: Nguyễn Trí Trung – Affiliation:International School – VNU, Hanoi – Disciplines: Educational Studies, Education Management, TESOL – Expertise:Applied Linguistics, Curriculum Design & Evaluation, Early Childhood Education – ISI/SCOPUS papers:
– Top Journals: [1]. Nguyen Tri Trung, 2021. Application of Shadowing technique in teaching Listening for students of the International School – VNU, Hanoi. Journal of Education and Society, Special Issue, ISSN 1856-3917 [2]. Nguyen Tri Trung, 2020. Perception of Learning English through English movies at the International School – VNU, Hanoi. Journal of Education and Society, Special Issue, ISSN 1856-3917 [3]. Nguyen Tri Trung, 2019. A Survey on the influence of Facebook on students’ vocabulary acquisition at the International School – VNU, Hanoi. Journal of Education and Society, Special Issue, ISSN 1856-3917 [4]. Nguyen Tri Trung, 2018. Factors affecting the youth’s career success. Journal of Education and Society, Special Issue, ISSN 1856-3917 | |
Các thành viên – Họ và tên – Đơn vị (Affiliation) – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines) – Expertise – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS – Các tạp chí hàng đầu | Các thành viên – Họ và tên: Đỗ Thanh Vân – Đơn vị (Affiliation): Trường Quốc tế – ĐHQGHN – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines): Ngôn ngữ ứng dụng – Expertise: ELT, EMI, CLILL, linguistics – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS: – Các tạp chí hàng đầu: [1]. Đỗ Thanh Vân, Dương Thị Thu Huyền “Xây dựng Chương trình Ngoại khóa nhằm Cải thiện Năng lực Sử dụng Ngoại ngữ cho Sinh viên Hệ dự bị tiếng tại Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội” Tạp chí quản lý Giáo dục số tháng 4/2016 [2]. Đỗ Thanh Vân, “Phát triển tài liệu đọc bổ trợ nhằm nâng cao kỹ năng đọc hiểu cho học sinh lớp 10” Tạp chí Giáo dục, Số đặc biệt tháng 5/2020. [3]. Đỗ Thanh Vân, “Sử dụng sơ đồ ngữ nghĩa nhằm nâng cao khả năng đọc hiểu tiếng Anh cho sinh viên trình độ sơ trung cấp: Nghiên cứu trường hợp tài Khoa Quốc Tế – ĐHQGHN” Tạp chí Giáo dục, Số đặc biệt tháng 7/2021. | Các thành viên – Full name: Đỗ Thanh Vân – Affiliation: International School – VNU – Disciplines: Applied linguistics – Expertise: – ISI/SCOPUS papers: ELT, EMI, CLILL, linguistics – Top journals: [1]. Do Thanh Van, Duong Thi Thu Huyen, 2016, Using extracurricular activities in improving English competency for students of General English Programme at International School – VNU, Journal of Education Management. [2]. Do Thanh Van, 2020, Developing supplementary materials to improve reading comprehension for grade 10 students, Journal of Educational Science. [3]. Do Thanh Van, 2021, Using semantic mapping in improving reading comprehension for students of pre-intermediate level: A case study at International School – VNU, Journal of Educational Science. | |
Các thành viên – Họ và tên – Đơn vị (Affiliation) – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines) – Expertise – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS – Các tạp chí hàng đầu | Các thành viên – Họ và tên: Đặng Thị Quỳnh Trang – Đơn vị (Affiliation): – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines): – Expertise: – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS:
– Các tạp chí hàng đầu: [1]. [2]. [3]. | Các thành viên – Full name: Đặng Thị Quỳnh Trang – Affiliation: – Disciplines: – Expertise: – ISI/SCOPUS papers:
– Top Journals: [1]. [2]. [3]. | |
Các thành viên – Họ và tên – Đơn vị (Affiliation) – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines) – Expertise – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS – Các tạp chí hàng đầu | Các thành viên – Họ và tên: Lại Thanh Vân – Đơn vị (Affiliation): – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines): – Expertise: – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS:
– Các tạp chí hàng đầu: [1]. [2]. [3]. | Các thành viên – Full name: Lại Thanh Vân – Affiliation: – Disciplines: – Expertise: – ISI/SCOPUS papers:
– Top Journals: [1]. [2]. [3]. | |
Các thành viên – Họ và tên – Đơn vị (Affiliation) – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines) – Expertise – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS – Các tạp chí hàng đầu | Các thành viên – Họ và tên: Bùi Hoài Hương – Đơn vị (Affiliation):Trường Quốc tế – ĐHQGHN – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines): Ngôn ngữ ứng dụng, Phương pháp giảng dạy – Expertise: ELT, applied linguistics – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS:
– Các tạp chí hàng đầu: [1]. Bùi Hoài Hương & Đặng Thị Quỳnh Trang (2019). Cải thiện từ vựng cho trẻ em thông qua phương pháp storytelling trong lớp học EFL. Tạp chí Khoa học Đại học Thủ Đô Hà Nội, 36(1). [2]. Bùi Hoài Hương (2021).Sử dụng Role-play làm hoạt động dạy nói trong lớp học EFL. Tạp chí Quản lý giáo dục, 13(8). [3]. | Các thành viên – Full name: Bùi Hoài Hương – Affiliation: International School – VNU – Disciplines: Applied linguistic, ELT – Expertise: – ISI/SCOPUS papers:
– Top Journals: [1]. 1. Bui, H. H., &Dang, T. Q. T.(2019). Improving vocabulary for young learners through storytelling in EFL classrooms. Science Journal of HanoiMetropolitanUniversity, 36(1). [2]. Bui, H. H. (2021). Role-play as a speaking activity in EFL classrooms. Journal of Education Management, 13(8). [3]. | |
Các thành viên – Họ và tên – Đơn vị (Affiliation) – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines) – Expertise – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS – Các tạp chí hàng đầu | Các thành viên – Họ và tên: Lê Việt Hoàng – Đơn vị (Affiliation): Trường Quốc Tế – ĐHQGHN – Lĩnh vực nghiên cứu (Disciplines): Phương pháp giảng dạy tiếng Anh, Giáo dục học – Expertise: – Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS: – Các tạp chí hàng đầu: [1]. Bùi Thị Nguyên, Vũ Thị Thanh, Lê Việt Hoàng (2021), “Đánh giá toàn diện giáo trình New English File cấp độ tiền trung cấp tại trường đại học Hoa Lư”, Tạp chí Giáo dục và Xã hội, số đặc biệt tháng 4-20121 | Các thành viên – Full name: Lê Việt Hoàng – Affiliation: International School, Vietnam National University, Hanoi – Disciplines: TESOL, Educational Studies – Expertise: – ISI/SCOPUS papers: – Top Journals: [1]. Bùi Thị Nguyên, Vũ Thị Thanh, Lê Việt Hoàng (2021), An overall assessment of the textbook New English File Pre-Intermediate at Hoa Lu University. Journal of Education and Society, Special Issue, ISSN 1859-3917 | |
9 | Thông tin liên hệ – Trưởng nhóm: – Email: – Điện thoại: | – Trưởng nhóm: TS. Nguyễn Việt Hùng – Email: hungnv@isvnu.vn – Điện thoại: 0904810638 |