BÀI BÁO KHOA HỌC CỦA GIẢNG VIÊN KHOA NGÔN NGỮ ỨNG DỤNG:
Năm | Tác giả | Đồng tác giả các ấn phẩm |
1988 | Vũ Ngọc Tú | Bàn về phương pháp dạy viết thích hợp cho sinh viên chuyên ngữ. Ngữ văn nước ngoài, Đại học Tổnghợp, 1988. |
1990 | Vũ Ngọc Tú | Improving the Efficiency of English Language Training for Scientists and Technicians. Hà Nội, tháng 12/1990. |
1995 | Vũ Ngọc Tú | Cultural Influence in Language Learning. Proceedings of the Second Meeting of Euro-Southeast Asia Network on Innovation and Co-Development Study – Hà Nội, tháng 10/1995. |
Trật tự từ trong cấu trúc danh ngữ Anh – Việt. Proceedings of the Second Meeting of Euro-Southeast Asia Network on Innovation and Co-Development Study – Hà Nội, tháng 10/1995. | ||
Thử khảo sát trật từ trong cấu trúc động ngữ tiếng Anh. Proceedings of the Second Meeting of Euro-Southeast Asia Network on Innovation and Co-Development Study – Hà Nội, tháng 10/1995. | ||
Bước đầu khảo sát đoản ngữ có tính từ làm trung tâm. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, t. XI, no4, 1995. | ||
Thử khảo sát trật tự từ trong cấu trúc động ngữ tiếng Anh. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, t. XI, no4, 1995. | ||
1996 | Vũ Ngọc Tú
| Thử tìm hiểu về mạo từ trong danh ngữ tiếng Anh. Tạpchí Ngoại ngữ, Số 1 -1996. |
Về yếu tố thời trong động ngữ tiếng Anh và tiếng Việt. Ngữ học trẻ ’96 – Diễn đàn học tập và nghiên cứu, Hội Ngôn ngữ học Việt Nam, HàNội – 1996. | ||
1997 | Vũ Ngọc Tú | Khảo sát động từ tình thái trong tiếng Anh. Tiếng Việt và việc dạy tiếng Việt cho người nước ngoài, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 1997. |
Về câu đơn Anh – Việt có trật tự đảo. Ngữ học trẻ ’97 – Diễn đàn học tập và nghiên cứu, Hội Ngôn ngữ học Việt Nam, HàNội – 1997. | ||
Vietnam’s Higher Educational Reform: Missions and Challenges. Proceedings and Conclusions of the EU-ASEAN Round Table on Cooperation in the Area of Education and Training, 26-28 May 1997, Helsinki, Finland. | ||
1998 | Vũ Ngọc Tú | Về trật tự từ của các thành tố phụ phía trước trong động ngữ Anh – Việt. Tạp chí Khoa học của Đại học Quốc gia Hà Nội, t. XIV, no5, 1998. |
|
| Vietnam’s Higher Educational Reform: Missions and Challenges. The Sixth Pacific Basin Symposium – Development and Equality, March 4-6, 1998, Bangkok, Thailand. |
2000 | Nguyễn Thị Nhân Hòa | Preparation in Vietnam of sponsored students for study in Australian Universities, EA Journal. A TESOL Publication of English, Australia, Volume 18, Number 2, Summer, 2000. |
2002 | Vũ Ngọc Tú | Về khái niệm cấu trúc cú pháp và trật tự từ. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, T. XVIII, No3, 2002. |
Về việc nghiên cứu trật tự từ trong ngôn ngữ học, tiếng Anh và tiếng Việt. Ngữ học trẻ 2002 – Diễn đàn học tập và nghiên cứu, Hội Ngôn ngữ học Việt Nam, Hà Nội, 2002. | ||
2002 | Nguyễn Thị Nhân Hòa | Listening Strategies and Verbal Reports. Teacher’s Edition, Issue March 2002. |
How to Teach a Song. Teacher’s Edition, Issue October 2002. | ||
2003 | Phạm Thị Thủy | Đề thi tiếng Anh cho giai đoạn cơ sở ở trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG HN – Những thay đổi tích cực. Kỷ yếu Hội nghị khoa học nữ ĐHQG HN, Tháng 10/ 2003. |
2004 | Nguyễn Thị Nhân Hòa | Applying communicative methods to teaching grammar: an experiment. Teacher’s Edition, Issue March 2004. |
2005 | Vũ Ngọc Tú | Về động từ kết chuỗi trong tiếng Anh và cách diễn đạt tương đương trong tiếngViệt. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, T. XXI, No3, 2005. |
The Role Played by Research in Higher Education Institutions, Asia Research Center Director’s Workshop”, Mongolia, 2005. | ||
2007 | Vũ Ngọc Tú | Vài nét về công tác quốc tế và đào tạo liên kết quốc tế tại Đại học Quốc gia Hà Nội. Education Cooperation: Theoretical and Practical Issues, 1st International Seminar (pp. 31-38), Hanoi, 2007. |
2007 | Nguyễn Việt Hùng | Task-Based Language Teaching: An approach to Enhance Student’s Motivation of English Learning. Ngữ học trẻ, 12 (2007), 224 – 228 |
2008 | Nguyễn Thị Nhân Hòa | Effects of test preparation on test performance – the case of the IELTS and TOEFL iBT listening tests. Melbourne Language Testing Papers, Volume 12, Number 1, 2008. |
2009 | Phạm Thị Thủy | Thử nghiệm phân tích đánh giá bản dịch một truyện ngắn theo mô hình của Newmark. Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống, Số 7 (165) – 2009, trang 26-34. |
2010 | Nguyễn Việt Hùng | Task-Based Language Teaching: Some theoretical issues. Ngữ học trẻ, 15 (2010), 212 – 217. |
2011 | Nguyễn Việt Hùng | Why should we investigate secondary school teacher beliefs and teacher perceptions of English Language Teaching? NVNU Journal of Science: Foreign Languages, 27 (2/2011), 124 – 131. |
2012 | Vũ Ngọc Tú | Vietnam Higher Education Reform: Challenges and Solutions. Bangkok, Thailand, December, 2012. |
2012 | Phạm Thị Thủy | Evaluation of the Quality of the Translation ‘The Hottest Night of the Century’ Using House’s Functional – Pragmatic Model. Tạp chí Khoa học Ngoại ngữ – Trường đại học Hà Nội, Số 33/ 2012, trang 75-91, Tháng 12/ 2012. |
2012 | Nguyễn Thị Nhân Hòa | A comparison of test takers’ strategies while doing two listening tests: IELTS and TOEFL iBT. Internationaliation Studies, Volume 1, 2012. |
2012 | Nguyễn Việt Hùng | Strategic Interaction: An approach of Application Task-Based Language Teaching Model of Willis. HNUE Journal of Science, 57 (5/2012), 125-136. |
2012 | Nguyễn Việt Hùng | Some theoretical issues in teacher’s cognition. TNU Journal of Science and Technology, 94 (6/2012), 97 – 103. |
2012 | Nguyễn Việt Hùng | Application of Task-based Language Teaching: Solution for large and multi-level language classes. Ngữ học trẻ, 17 (2012), 361 – 371. |
2013 | Phạm Thị Thủy | House’s functional-pragmatic model of translation assessment and implications for evaluating English-Vietnamese translation quality. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội – Chuyên san Nghiên cứu nước ngoài, Tập 29, Số 1, 2013, trang 56-64. |
2013 | Nguyễn Thị Nhân Hòa | A Critical Review of Experimental Approach (Nhìn lại phương pháp nghiên cứu thực nghiệm). Journal of Foreign Language Studies, Volume 34, 2013. |
2014 | Phạm Thị Thủy | Phân tích cách dịch đại từ nhân xưng tiếng Anh trong bản dịch truyện ngắn “Đêm nóng nhất thế kỷ” từ quan điểm ngữ dụng học. Tạp chí Khoa học Ngoại ngữ – Trường đại học Hà Nội, Số 38/ 2014, trang 127-140. |
2014 | Nguyễn Thị Tố Hoa | Các nguyên tắc cơ bản trong giảng dạy tiếng Anh chuyên ngành kinh tế: thực trạng và giải pháp. Tạp chí Khoa học – Trường đại học Công nghiệp Hà Nội, số 24 tháng 10/2014, trang 108-112, ISSN 1859-3585. |
2014 | Nguyễn Thị Thu Huyền | Chiến lược ghi chép của sinh viên cấp độ 3 Khoa Quốc tế- Đại học quốc gia Hà Nội khi nghe cuốn “Lecture Ready 2”. Kỉ yếu hội thảo quốc tế lần thứ 3 – Đại học quốc Gia hồi giáo Malaysia, 2014. |
2014 | Phạm Thị Tuyết Mai | Chất lượng đào tạo ngoại ngữ tiếng Anh: Thực trạng và giải pháp. Tạp chí Công thương, số 2, tháng 10 năm 2014. |
2014 | Nguyễn Việt Hùng | An evaluation of the Training Program of English Language Teaching Methodology for Junior High School Teachers under the National Foreign Languages 2020 Project. VNU Journal of Science: Foreign Studies, 30 (No.1S/2014), 31-43. |
2015 | Nguyễn Việt Hùng | An Evaluation of the Training Program of English Proficiency and Training-supporting Software of National Foreign Language Project 2020 for Teachers of Primary Schools and Junior High School. VNU Journal of Science: Education Research 31 (1/2015), 1-12. |
2015 | Nguyễn Việt Hùng | The satisfaction degree towards National Foreign Languages Project 2020 universities and colleagues about the training program of English competence and supported software for primary and junior high school teachers. Journal of MOET Education, 351 (1/2/2015), 34 – 37. |
2015 | Vũ Ngọc Tú | Đồng tác giả, Higher Education Reform in Vietnam: Current Situation, Challenges and Solutions. Proceedings of the International Conference on Higher Education in the Context of Globalization, Hanoi, 2015. |
2015 | Đỗ Thị Hồng Liên Nguyễn Thị Nhân Hoà Nguyễn Thị Lan Anh | Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn trường đại học của sinh viên Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 31, số 4, 2015, ISSN 0866-8612. |
2015 | Nguyễn Thị Tố Hoa Nguyễn Thị Hồng Nguyễn Thị Thúy Hằng | Đánh giá chương trình Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế từ góc độ của sinh viên. Tạp chí Công thương – Bộ Công thương, số 6 tháng 5/2015, trang 104-109, ISSN 0866-7756. |
2015 | Nguyễn Thị Thu Huyền
| Thực trạng và biện pháp cho việc ghi chép bài giảng tiếng Anh của sinh viên năm thứ nhất khoa Quốc tế- ĐHQGHN. Tạp chí giáo dục, số 357, 2015, trang 55-57. |
2015 | Lê Hoài Thu | Hiệu quả thử nghiệm đào tạo kỹ năng quản lý lớp học cho sinh viên trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Tạp chí Khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội, tháng 12/2015. |
2015 | Nguyễn Thị Lan Anh | Nâng cao năng lực tự học cho sinh viên học Tiếng Anh. Tạp chí Khoa học Giáo dục (Viện Khoa học Giáo dục), số 117, 2015. |
2016 | Phạm Thị Thủy | Khả năng áp dụng mô hình dựa vào phản ứng của độc giả trong đánh giá chất lượng bản dịch văn xuôi Anh-Việt. Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia 2016 “Nghiên cứu và giảng dạy ngoại ngữ, ngôn ngữ và quốc tế học tại Việt Nam”, Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN, 2016, trang 336-344. |
Verbs or Nouns – Which Sound More Natural in Vietnamese and Implications for English and Translation Teaching to Vietnamese Students. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội – Chuyên san Nghiên cứu nước ngoài, Tập 32, Số 2, năm 2016, trang 52-64, ISSN 0866-8612. | ||
2016 | Đỗ Thị Hồng Liên Nguyễn Thị Nhân Hoà Nguyễn Thị Lan Anh | Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn ngành học của sinh viên Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội. Tạp chí Khoa học Giáo dục, số128, 2016, ISSN 0868-3662. |
2016 | Nguyễn Thị Tố Hoa Phạm Thị Tuyết Mai | Difficulties in teaching English for specific purposes: empirical study at Vietnam universities. Higher Eucation Sudies, Canada, Vol. 6, No. 2 June 2016, ISSN 1925-4741, pp.154-161. |
2016 | Nguyễn Thị Thu Huyền Dương Thị Thiên Hà Lê Hoài Thu | Thái độ của sinh viên năm thứ nhất Khoa Quốc tế – ĐHQGHN đối với hiện tượng đạo văn. Tạp chí giáo dục, số 385, kì I, tháng 4/2016. |
2016 | Dương Thị Thu Huyền Đỗ Thanh Vân
| Xây dựng chương trình ngoại khóa sử dụng hoạt động kịch nhằm bổ trợ phát triển kỹ năng ngoại ngữ cho sinh viên chương trình NNBS tại Khoa Quốc tế – ĐHQGHN. Tạp chí Quản lý Giáo dục, tháng 5/2016. |
Kích hoạt các phong cách học tập khác nhau thông qua hoạt động kịch, Tạp chí Quản lý Giáo dục, tháng 9/2016. | ||
2017 | Phạm Thị Thủy | Is there the word “please” in Vietnamese language? VNU Journal of Science: Policy and Management Studies, Vol. 33, No. 2 (2017), pp. 193-202. |
2017 | Nguyễn Việt Hùng | Nguyễn Việt Hùng (2017). The satisfaction degree towards National Foreign Languages Project 2020 universities and colleagues about the training program of English competence and supported software for primary and junior high school teachers. Journal of MOET Education, 418 (2/11/2017), 58 – 60. |
2017 | Nguyễn Việt Hùng | Nguyễn Việt Hùng (2017). An evaluation of the framework of the English proficiency training program and teaching-supported software. Journal of Inquiry into Languages and Cultures, 1 (2/2017), 47-64. |
2017 | Nguyễn Việt Hùng | Nguyễn Việt Hùng (2017). Teacher’s Perception of “A good English Language Teacher”. VNU Journal of Science: Education Research, 33 (3/2017), 1-12. |
2017 | Nguyễn Thị Thu Huyền | Giới thiệu một số phương pháp nhằm cải thiện kĩ năng nghe hiểu cho sinh viên dự bị đại học. Tạp chí giáo dục và xã hội, số 74, tr.104-107. |
2017 | Nguyễn Thị Nhân Hòa | A Comparison of Content: the IELTS and TOEFL iBT Listneing Test. VNU Journal of Science: Policy and Management Studies, Vol. 33, No. 2 (2017, pp. 213-225). |
2017 | Đỗ Thị Hồng Liên | Sense-making process in school innovation: A case study at Vietnam National University, Hanoi – International School. Tạp chí Khoa học ĐHQG HN, số 2,tr.203-212. |
Đỗ Thị Hồng Liên Phạm Thị Tuyết Mai Trần Thị Lan Hương | Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của sinh viên đối với chương trình NNBS tại Khoa Quốc tế. Tạp chí quản lý giáo dục, số 5, tr.83-90. | |
2017 | Nguyễn Thị Tố Hoa | Cụm từ cố định tiếng Việt có thành tố đen/trắng trong hành chức (Liên hệ với tiếng Anh). Tạp chí Từ điển học & Bách khoa thư, Viện Từ điển học và Bách khoa thư, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam, số 2 (46) tháng 3/2017, trang 31-34, ISSN 1859-3135. |
2017 | Ngô Dung Nga
| Đồng tác giả, Understanding Teacher Efficacy to Teach English for Specific Purposes. The Asian EFL Journal, Professional Teaching Articles, August 2017, Volume 102. |
2018 | Nguyễn Việt Hùng | Nguyễn Lân Trung & Nguyễn Việt Hùng (2018). Models for enhancing the foreign language proficiency of officials and officers in the customs, foreign relations, tourism and border guards sectors in Vietnam’s northern border regions: from practice to key principles. VNU Journal of Science: Foreign Studies, 34 (No.6/2018), 153-166. |
2018 | Nguyễn Việt Hùng | Nguyễn Việt Hùng (2018). A comparison between groups of stakeholders about their evaluation of the Training Program of English Language Teaching Methodology for Junior High School Teachers under the National Foreign Languages 2020 Project. Journal of MOET Education, 424 (2/2/2018), 55 – 58.
|
2018 | Phạm Thị Thủy
| Đồng tác giả, Dịch văn học và phê bình đánh giá bản dịch văn học ở Việt Nam (Ngôn ngữ và Đời sống, số 1(268) – 2018, trang 5-15. |
2018 | Nguyễn Trí Trung | Một số yếu tố ảnh hưởng tới sự thành công trong nghề nghiệp của giới trẻ. Tạp chí Giáo dục và Xã hội, tháng 2/2018. |
2020 | Nguyễn Việt Hùng | Nguyễn Việt Hùng, Nguyen Xuan Long, Dao Thi Dieu Linh, Ta Nhat Anh, Nguyen Thi Mai Lan, Nguyen Thi Thang, Vu Thu Trang, Nguyen Hiep Thuong and Nguyen Van Hieu (2020).Prioritizing the level of negative emotional coping strategies of cancer patients’ family members by using extended hierarchical analysis method. Decision Science Letters, 9(3), 456-476. DOI: http://dx.doi.org/10.5267/j.dsl.2020.2.003 |
2020 | Nguyễn Việt Hùng | Nguyễn Việt Hùng, Nguyen Xuan Long, Tran Thi Phung, Dao Thi Dieu Linh, Ta Nhat Anh, Nguyen Thi Mai Lan, Nguyen Thi Thang, Vu Thu Trang, Nguyen Hiep Thuong, Nguyen Van Hieu and Hoang Van Minh (2020). “Self-reported psychological distress among caregivers of patients with cancer: findings from a health facility-based study in Vietnam 2019”. Health Psychology Open, 20-0044 (2020). DOI: http://dx.doi.org/10.1177/2055102920975272
|
2020 | Nguyễn Việt Hùng | Nguyễn Việt Hùng, Nguyen Xuan Long, Dao Thi Dieu Linh, Ta Nhat Anh, Nguyen Thi Mai Lan, Nguyen Thi Thang, Vu Thu Trang, Nguyen Hiep Thuong and Nguyen Van Hieu (2020). Cách ứng phó với cảm xúc âm tính của người nhà bệnh nhân ung thư – nghiên cứu lát cắt ngang tại thành phố Hà Nội. Tâm lý học xã hội, số 1 (2020), 16-27. |
2021 | Nguyễn Việt Hùng | Nguyễn Việt Hùng, Nguyen Xuan Long, Nguyen Ngoc Bao, Tran Thi Phung, Dao Thi Dieu Linh, Ta Nhat Anh, Nguyen Thi Mai Lan, Nguyen Thi Thang, Vu Thu Trang, Nguyen Hiep Thuong, Nguyen Van Hieu and Hoang Van Minh. Coping strategies and social support among caregivers of patients with cancer: a cross-sectional study in Vietnam. AIMS Public Health, 8(1): 1–14. DOI: 10.3934/publichealth.2021001 |
2021 | Nguyễn Việt Hùng | Nguyễn Việt Hùng, Nguyen Xuan Long, Dao Thi Dieu Linh, Ta Nhat Anh, Nguyen Thi Mai Lan, Nguyen Thi Thang, Vu Thu Trang, Nguyen Hiep Thuong, Nguyen Van Hieu (2021). Các loại cảm xúc của người nhà bệnh nhân ung thư và một số yếu tố liên quan. Tâm lý học Việt Nam, số 2 (2021), 3-19. |