Nhóm nghiên cứu – PGS. TS. Nguyễn Như Tùng


Thông tin Nhóm nghiên cứu Mô hình hoá, Mô phỏng và Đo lường trong Hệ thống Công nghiệp

STTCác trường thông tinTiếng ViệtTiếng Anh
1Tên nhóm nghiên cứuMô hình hoá, Mô phỏng và Đo lường trong Hệ thống Công nghiệpIndustry System Modelling, Simulation, and Measurement – IS-MSM
2Lĩnh vực nghiên cứu– Thiết kế, mô hình hoá và mô phỏng hệ thống.

– Tối ưu hoá đa mục tiêu, phương pháp ra quyết định đa tiêu chí.

– Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.

– System designing, modeling, and simulation.

– Multi-objective Optimization, Multi-criteria decision making (MCDM).

– New Product research and development

3Hướng nghiên cứu chính– Thiết kế, mô hình hoá và mô phỏng cơ hệ, hệ thống sản xuất công nghiệp, hệ thống logistics.

– Ứng dụng các bài toán tối ưu hoá đa mục tiêu, phương pháp ra quyết định đa tiêu chí trong các quá trình sản xuất công nghiệp.

– Nghiên cứu, thiết kế và phát triển sản phẩm mới.

– Designing, modeling, and simulation in Mechanical System, Industry and Logistics Systems.

– Applying the Multi-objective Optimization and Multi-criteria decision making (MCDM) problems in Industry Production.

– Research, design, and develop the new products.

4Câu hỏi nghiên cứu+ Các đặc trưng của quá trình sản xuất, hệ thống sản xuất có thể dự đoán được bằng mô hình toán học không? Dựa vào những thông số nào để có thể xây dựng được các mô hình? Các mô hình dự đoán được xây dựng như thế nào? Có thể mô phỏng hoặc tiến hành thực nghiệm để kiểm tra khả năng ứng dụng của các mô hình đã được đề xuất hay không?

+ Trong quá trình sản xuất công nghiệp, có thể áp dụng những phương pháp tối ưu nào để đạt được đồng thời nhiều mục tiêu? Đối với mỗi phương pháp áp dụng, nội dung và quy trình được thực hiện như thế nào?

+ Tại sao nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới nên được tập trung thực hiện? Quy trình nghiên cứu, thiết kế và phát triển sản phẩm mới được tiến hành như thế nào?

+ Can the characteristics of the production process and production system be predicted using mathematical models? Based on what parameters can the models be built? How are prediction models built? Can simulations or experiments be conducted to test the applicability of the proposed models?

+ In the industrial production process, what optimal methods can be applied to achieve multiple goals simultaneously? For each applied method, how are the contents and process implemented?

+ Why should research and development of new products be focused on? How is the research, design, and development process for new products conducted?

5Đề tài, dự án đã thực hiện1. Nghiên cứu phát triển cây Địa hoàng (Rehmannia glutinosa) theo hướng dẫn GACP-WHO trên địa bàn tỉnh Phú Thọ và một số tỉnh lân cận.

2. Nghiên cứu, xây dựng quy trình công nghệ và chế tạo bánh răng côn xoắn trên máy CNC 5 trục.

3. Nghiên cứu xây dựng mô hình dự đoán lực cắt đơn vị và xây dựng chương trình dự đoán lực cắt trong một số quá trình phay, ứng dụng trong đào tạo và nghiên cứu

4. Thiết kế và làm chủ dây chuyền sản xuất tấm PU liên tục

5. Nghiên cứu xây dựng mô hình dự đoán hiện tượng va đập (chatter), dự đoán và mở rộng miền ổn định để nâng cao chất lượng và hiệu quả trong quá trình phay

1. Research and develop the Rehmannia Glutinosa according to the GACP-WHO guidelines in Phu Tho province and some neighboring provinces.

2. Development of the technological process and manufacture the helical bevel gears on 5-axis CNC machine.

3. Study on building models to determine the cutting force coefficients and building the cutting force prediction programs in several CNC milling processes with applied in training and research.

4. Designing and mastering the continuous PU panel production system.

5. Development of the models to predict the chatter phenomena, to predict and expand the stability region to improve the productivity and quality in the milling process

6Đề tài, dự án đang thực hiện1. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tạo lớp phủ Cermet bằng phương pháp HVOF để nâng cao tuổi thọ vít ép của máy ép trong công nghiệp chế tạo than sạch, Đề tài Cấp Thành phố Hà Nội

2. Nghiên cứu xây dựng mô hình quản trị số theo định hướng 4.0 cho doanh nghiệp sản xuất đồ gỗ, Đề tài cấp Nhà nước

3. Nghiên cứu phát triển công nghệ điều khiển thông minh tự phục hồi và công nghệ nhận diện vật thể 3D không biết trước nhằm ứng dụng trong Robot công nghiệp thông mình, Dự án nghiên cứu khoa học công nghệ thuộc Quỹ đổi mới sáng tạo VINGROUP

1. Development and application of Cermet coating technology by HVOF method to improve the life of press screws in the clean coal production industry, Hanoi City, Vietnam

2. Research on building a 4.0-oriented digital management model for wooden furniture manufacturing enterprises, Government project.

3. Research and development of self-healing intelligent control technology and unknown 3D object recognition technology for application in Smart Industrial Robots, Science and Technology Research Project under VINGROUP Innovation Fund.

7Các công bố gần nhấtI. Bài báo

[1] Nguyen, Nhu-Tung*, Tien-Dung Hoang, Thinh Bui Gia, Huu-Hung Nguyen, and Tat-Tai Truong. “A Study on Determination of Coefficients of Cutting Force in Facing Process of SKD11 Steel Using the Circle Inserts.” In International Conference on Material, Machines and Methods for Sustainable Development, pp. 63-76. Cham: Springer Nature Switzerland, 2024, doi: https://doi.org/10.1007/978-3-031-39090-6_8, Scopus.

[2] Nguyen, Anh-Tu, Van-Hai Nguyen, Tien-Thinh Le, and Nhu-Tung Nguyen. “A HYBRIDIZATION OF MACHINE LEARNING AND NSGA-II FOR MULTI-OBJECTIVE OPTIMIZATION OF SURFACE ROUGHNESS AND CUTTING FORCE IN AISI 4340 ALLOY STEEL TURNING.” Journal of Machine Engineering 23 (2023), doi: https://doi.org/10.36897/jme/160172, Scopus, Q2.

[3] Do, Duc Trung, Van Dua Tran, Van Duc Duong, and Nhu-Tung Nguyen*. “Investigation of the Appropriate data normalization method for combination with preference selection index method in MCDM.” Operational Research in Engineering Sciences: Theory and Applications (2022), doi: https://doi.org/10.31181/oresta101122091d, Scopus, Q1.

[4] Do, Duc Trung, and Nhu-Tung Nguyen*. “Applying Cocoso, Mabac, Mairca, Eamr, Topsis and weight determination methods for multi-criteria decision making in hole turning process.” Strojnícky časopis-Journal of Mechanical Engineering 72, no. 2 (2022): 15-40. doi: https://doi.org/10.2478/scjme-2022-0014, Scopus, Q3.

[5] NGUYEN, Phan Huu, Dong Van Pham, Shailesh Shirguppikar, Tung Nhu Nguyen, Tam Chi Nguyen, and Ly Trong Nguyen. “Multi-objective optimization of micro EDM using TOPSIS method with Tungsten carbide electrode.” Sādhanā 47, no. 3 (2022): 1-12, doi: https://doi.org/10.1007/s12046-022-01900-8, WoS, Scopus, Q2.

[6] Nguyen, Anh-Tu, Van-Hai Nguyen, Tien-Thinh Le, and Nhu-Tung Nguyen. “Multiobjective Optimization of Surface Roughness and Tool Wear in High-Speed Milling of AA6061 by Machine Learning and NSGA-II.” Advances in Materials Science and Engineering 2022 (2022), doi: https://doi.org/10.1155/2022/5406570, WoS, Scopus, Q2.

[7] Nguyen, Nhu-Tung. “A development method of cutting force coefficients in face milling process using parallelogram insert.” EUREKA: Physics and Engineering 5 (2021): 36-52, doi: https://doi.org/10.21303/2461-4262.2021.001890, Scopus, Q2.

[8] Nguyen, Nhu-Tung, Dong Van Pham, Dung Tien Hoang, and Cuong Duc Pham. “Modeling of dynamic cutting forces and cutting characteristics based on the analyzed results of average force-feed rate relationship in milling processing.” Journal of Computational & Applied Research in Mechanical Engineering (JCARME) (2021), doi: 10.22061/JCARME.2021.8011.2070, Scopus, Q3.

[9] Tien, Dung Hoang, Do Duc Trung, Nguyen Van Thien, and Nhu-Tung Nguyen. “Multi-objective optimization of the cylindrical grinding process of scm440 steel using preference selection index method.” Journal of Machine Engineering 21 (2021), doi: https://doi.org/10.36897/jme/141607, Scopus, Q2.

[10] Nhu-Tung Nguyen, Van Thien Nguyen, Hoang, Tien Dung, Trung Do Duc, “Multi-objective optimization of turning process using a combination of Taguchi and VIKOR methods.” Journal of Applied Engineering Science 19, no. 4 (2021): 868-873, doi: https://doi.org/10.5937/jaes0-29654, Scopus Q3.

[11] Nguyen, Nhu-Tung, and Do Duc Trung. “Development of Surface Roughness Model in Turning Process of 3X13 Steel Using TiAIN Coated Carbide Insert.” EUREKA: Physics and Engineering, (4) (2021): 113-124, doi: https://doi.org/10.21303/2461-4262.2021.001937, Scopus, Q2.

[12] Nguyen, Nhu-Tung, Dung Hoang Tien, Nguyen Tien Tung, and Nguyen Duc Luan. “Analysis of tool wear and surface roughness in high-speed milling process of aluminum alloy Al6061.” EUREKA: Physics and Engineering, (3) (2021): 71-84, doi: https://doi.org/10.21303/2461-4262.2021.001824, Scopus, Q2.

[13] Trung, D. D., N. V. Thien, and N-T. Nguyen. “Application of TOPSIS method in multi-objective optimization of the grinding process using segmented grinding wheel.” Tribology in Industry 43, no. 1 (2021): 12, doi: 10.24874/ti.998.11.20.12, https://www.tribology.rs/journals/2021/2021-1/2021-1-02.html , Scopus, Q3.

[14] Tien, Dung Hoang, Quy Tran Duc, Thien Nguyen Van, Nhu-Tung Nguyen, Trung Do Duc, and Trinh Nguyen Duy. “Online monitoring and multi-objective optimisation of technological parameters in high-speed milling process.” The International Journal of Advanced Manufacturing Technology 112, no. 9 (2021): 2461-2483, doi: https://doi.org/10.1007/s00170-020-06444-x, WoS, Scopus, Q1.

[15] Nguyen, Nhu-Tung, Do Duc Trung “Combination of Taguchi method, Moora and Copras techniques in multi-objective optimization of surface grinding process.” Journal of Applied Engineering Science 19, no. 2 (2021): 390-398, doi: https://doi.org/10.5937/jaes0-28702, Scopus, Q3.

[16] Do, Duc Trung, and Nhu-Tung Nguyen*. “Investigation of the surface roughness in infeed centerless grinding of SCM435 steel.” International Journal of Automation Technology 15, no. 1 (2021): 123-130, doi: https://doi.org/10.20965/ijat.2021.p0123, WoS, Q2.

[17] Trung, Do Duc, Nhu-Tung Nguyen, Duong Van Duc (2021), Study on Multi-Objective Optimization of the Turning Process of EN 10503 Steel by Combination of Taguchi Method and MOORA Technique, EUREKA: Physics and Engineering, No. 2 (January), 52-65, doi: http://journal.eu-jr.eu/engineering/article/view/1699/, Scopus Q2.

[18] Trung, Do Duc, Nhu-Tung Nguyen, Dung Hoang Tien, and Ha Le Dang (2021), A Research on Multi-Objective Optimization of the Grinding Process using Segmented Grinding Wheel by Taguchi-DEAR method, EUREKA: Physics and Engineering, no. 1 (January), 67-77, doi: https://doi.org/10.21303/2461-4262.2021.001612 , Scopus Q2.

[19] Do Duc Trung, Nguyen Van Thien, Nhu-Tung Nguyen (2021), Application of TOPSIS Method in Multi-Objective Optimization of the Grinding Process Using Segmented Grinding Wheel, Tribology in Industry, Vol. 43, No. 1, 2021, pp. 12-22, doi: 10.24874/ti.998.11.20.12, http://www.tribology.rs/journals/2021/2021-1/2021-1-02, Scopus Q2.

I. Publications

[1] Nguyen, Nhu-Tung*, Tien-Dung Hoang, Thinh Bui Gia, Huu-Hung Nguyen, and Tat-Tai Truong. “A Study on Determination of Coefficients of Cutting Force in Facing Process of SKD11 Steel Using the Circle Inserts.” In International Conference on Material, Machines and Methods for Sustainable Development, pp. 63-76. Cham: Springer Nature Switzerland, 2024, doi: https://doi.org/10.1007/978-3-031-39090-6_8, Scopus.

[2] Nguyen, Anh-Tu, Van-Hai Nguyen, Tien-Thinh Le, and Nhu-Tung Nguyen. “A HYBRIDIZATION OF MACHINE LEARNING AND NSGA-II FOR MULTI-OBJECTIVE OPTIMIZATION OF SURFACE ROUGHNESS AND CUTTING FORCE IN AISI 4340 ALLOY STEEL TURNING.” Journal of Machine Engineering 23 (2023), doi: https://doi.org/10.36897/jme/160172, Scopus, Q2.

[3] Do, Duc Trung, Van Dua Tran, Van Duc Duong, and Nhu-Tung Nguyen*. “Investigation of the Appropriate data normalization method for combination with preference selection index method in MCDM.” Operational Research in Engineering Sciences: Theory and Applications (2022), doi: https://doi.org/10.31181/oresta101122091d, Scopus, Q1.

[4] Do, Duc Trung, and Nhu-Tung Nguyen*. “Applying Cocoso, Mabac, Mairca, Eamr, Topsis and weight determination methods for multi-criteria decision making in hole turning process.” Strojnícky časopis-Journal of Mechanical Engineering 72, no. 2 (2022): 15-40. doi: https://doi.org/10.2478/scjme-2022-0014, Scopus, Q3.

[5] NGUYEN, Phan Huu, Dong Van Pham, Shailesh Shirguppikar, Tung Nhu Nguyen, Tam Chi Nguyen, and Ly Trong Nguyen. “Multi-objective optimization of micro EDM using TOPSIS method with Tungsten carbide electrode.” Sādhanā 47, no. 3 (2022): 1-12, doi: https://doi.org/10.1007/s12046-022-01900-8, WoS, Scopus, Q2.

[6] Nguyen, Anh-Tu, Van-Hai Nguyen, Tien-Thinh Le, and Nhu-Tung Nguyen. “Multiobjective Optimization of Surface Roughness and Tool Wear in High-Speed Milling of AA6061 by Machine Learning and NSGA-II.” Advances in Materials Science and Engineering 2022 (2022), doi: https://doi.org/10.1155/2022/5406570, WoS, Scopus, Q2.

[7] Nguyen, Nhu-Tung. “A development method of cutting force coefficients in face milling process using parallelogram insert.” EUREKA: Physics and Engineering 5 (2021): 36-52, doi: https://doi.org/10.21303/2461-4262.2021.001890, Scopus, Q2.

[8] Nguyen, Nhu-Tung, Dong Van Pham, Dung Tien Hoang, and Cuong Duc Pham. “Modeling of dynamic cutting forces and cutting characteristics based on the analyzed results of average force-feed rate relationship in milling processing.” Journal of Computational & Applied Research in Mechanical Engineering (JCARME) (2021), doi: 10.22061/JCARME.2021.8011.2070, Scopus, Q3.

[9] Tien, Dung Hoang, Do Duc Trung, Nguyen Van Thien, and Nhu-Tung Nguyen. “Multi-objective optimization of the cylindrical grinding process of scm440 steel using preference selection index method.” Journal of Machine Engineering 21 (2021), doi: https://doi.org/10.36897/jme/141607, Scopus, Q2.

[10] Nhu-Tung Nguyen, Van Thien Nguyen, Hoang, Tien Dung, Trung Do Duc, “Multi-objective optimization of turning process using a combination of Taguchi and VIKOR methods.” Journal of Applied Engineering Science 19, no. 4 (2021): 868-873, doi: https://doi.org/10.5937/jaes0-29654, Scopus Q3.

[11] Nguyen, Nhu-Tung, and Do Duc Trung. “Development of Surface Roughness Model in Turning Process of 3X13 Steel Using TiAIN Coated Carbide Insert.” EUREKA: Physics and Engineering, (4) (2021): 113-124, doi: https://doi.org/10.21303/2461-4262.2021.001937, Scopus, Q2.

[12] Nguyen, Nhu-Tung, Dung Hoang Tien, Nguyen Tien Tung, and Nguyen Duc Luan. “Analysis of tool wear and surface roughness in high-speed milling process of aluminum alloy Al6061.” EUREKA: Physics and Engineering, (3) (2021): 71-84, doi: https://doi.org/10.21303/2461-4262.2021.001824, Scopus, Q2.

[13] Trung, D. D., N. V. Thien, and N-T. Nguyen. “Application of TOPSIS method in multi-objective optimization of the grinding process using segmented grinding wheel.” Tribology in Industry 43, no. 1 (2021): 12, doi: 10.24874/ti.998.11.20.12, https://www.tribology.rs/journals/2021/2021-1/2021-1-02.html , Scopus, Q3.

[14] Tien, Dung Hoang, Quy Tran Duc, Thien Nguyen Van, Nhu-Tung Nguyen, Trung Do Duc, and Trinh Nguyen Duy. “Online monitoring and multi-objective optimisation of technological parameters in high-speed milling process.” The International Journal of Advanced Manufacturing Technology 112, no. 9 (2021): 2461-2483, doi: https://doi.org/10.1007/s00170-020-06444-x, WoS, Scopus, Q1.

[15] Nguyen, Nhu-Tung, Do Duc Trung “Combination of Taguchi method, Moora and Copras techniques in multi-objective optimization of surface grinding process.” Journal of Applied Engineering Science 19, no. 2 (2021): 390-398, doi: https://doi.org/10.5937/jaes0-28702, Scopus, Q3.

[16] Do, Duc Trung, and Nhu-Tung Nguyen*. “Investigation of the surface roughness in infeed centerless grinding of SCM435 steel.” International Journal of Automation Technology 15, no. 1 (2021): 123-130, doi: https://doi.org/10.20965/ijat.2021.p0123, WoS, Q2.

[17] Trung, Do Duc, Nhu-Tung Nguyen, Duong Van Duc (2021), Study on Multi-Objective Optimization of the Turning Process of EN 10503 Steel by Combination of Taguchi Method and MOORA Technique, EUREKA: Physics and Engineering, No. 2 (January), 52-65, doi: http://journal.eu-jr.eu/engineering/article/view/1699/, Scopus Q2.

[18] Trung, Do Duc, Nhu-Tung Nguyen, Dung Hoang Tien, and Ha Le Dang (2021), A Research on Multi-Objective Optimization of the Grinding Process using Segmented Grinding Wheel by Taguchi-DEAR method, EUREKA: Physics and Engineering, no. 1 (January), 67-77, doi: https://doi.org/10.21303/2461-4262.2021.001612 , Scopus Q2.

[19] Do Duc Trung, Nguyen Van Thien, Nhu-Tung Nguyen (2021), Application of TOPSIS Method in Multi-Objective Optimization of the Grinding Process Using Segmented Grinding Wheel, Tribology in Industry, Vol. 43, No. 1, 2021, pp. 12-22, doi: 10.24874/ti.998.11.20.12, http://www.tribology.rs/journals/2021/2021-1/2021-1-02, Scopus Q2.

II.                Sách và Chương sách

[1] Nguyen Nhu Tung (2020), Modeling of Machining Dynamics: Cutting Forces and Machining Characteristics in Three-Axis Milling Processes, Science and technics publishing House, Ha Noi, Viet Nam, ISBN: 978-604-67-1757-7.

[2] Nguyễn Như Tùng, Nguyễn Thị Thanh Vân, Nguyễn Đức Lợi, Phùng Tiến Duy (2020), Giáo trình Cơ học Ứng dụng, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, Việt Nam, ISBN: 978-604-67-1587-0.

[3] Nguyễn Như Tùng, Phạm Thị Kim Huệ, Trần Thị Thu Trang, Nguyễn Văn Quyết, Hà Duy Thái (2017), Giáo trình Cơ sở lý thuyết mạch điện-Tập 1, Nhà xuất bản Đại học Thái Nguyên, Thái Nguyen, Việt Nam, ISBN: 978-604-915-512-3.

II.                Books and Book chapters

[1] Nguyen Nhu Tung (2020), Modeling of Machining Dynamics: Cutting Forces and Machining Characteristics in Three-Axis Milling Processes, Science and technics publishing House, Ha Noi, Viet Nam, ISBN: 978-604-67-1757-7.

[2] Nguyễn Như Tùng, Nguyễn Thị Thanh Vân, Nguyễn Đức Lợi, Phùng Tiến Duy (2020), Giáo trình Cơ học Ứng dụng, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, Việt Nam, ISBN: 978-604-67-1587-0.

[3] Nguyễn Như Tùng, Phạm Thị Kim Huệ, Trần Thị Thu Trang, Nguyễn Văn Quyết, Hà Duy Thái (2017), Giáo trình Cơ sở lý thuyết mạch điện-Tập 1, Nhà xuất bản Đại học Thái Nguyên, Thái Nguyen, Việt Nam, ISBN: 978-604-915-512-3.

8Các thành viênMembers
8.1Thành viên cơ hữu – thuộc Trường Quốc tếMain member – International School
1Trưởng nhóm Leader
Họ và tênPGS.TS. Nguyễn Như TùngAssoc. Prof. Nhu-Tung Nguyen
– Đơn vị (Affiliation)Khoa Các khoa học ứng dụng, Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà NộiAffiliation: Faculty of Applied Sciences, International School, Vietnam National University, Hanoi, Vietnam
– Lĩnh vực nghiên cứu

(Disciplines)

– Thiết kế, mô hình hoá và mô phỏng hệ thống.

– Tối ưu hoá đa mục tiêu, phương pháp ra quyết định đa tiêu chí.

– Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.

– System designing, modeling, and simulation.

– Multi-objective Optimization, Multi-criteria decision making (MCDM).

– New Product research and development

– Hướng nghiên cứu (Expertise)– Thiết kế, mô hình hoá và mô phỏng cơ hệ, hệ thống sản xuất công nghiệp, hệ thống logistics.

– Ứng dụng các bài toán tối ưu hoá đa mục tiêu, phương pháp ra quyết định đa tiêu chí trong các quá trình sản xuất công nghiệp.

– Nghiên cứu, thiết kế và phát triển sản phẩm mới.

– Designing, modeling, and simulation in Mechanical System, Industry and Logistics Systems.

– Applying the Multi-objective Optimization and Multi-criteria decision making (MCDM) problems in Industry Production.

– Research, design, and develop the new products.

– Bài báo khoa học

– Bài báo thuộc cơ sở dữ liệu SCOPUS

– Bài báo thuộc cơ sở dữ liệu WOS

https://scholar.google.com/citations?user=oTT3lFwAAAAJ&hl=en&oi=ao

https://www.scopus.com/authid/detail.uri?authorId=56375608200

https://www.webofscience.com/wos/author/record/AFN-3604-2022

2Thành viên: Members
1. TS. Lê Xuân Hải

Đơn vị: Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Dr. Le Xuan Hai

Affiliation: Faculty of Applied Sciences, International School, Vietnam National University, Hanoi, Vietnam

2. TS. Nguyễn Ngọc Linh

Đơn vị: Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Dr. Nguyen Ngoc Linh

Affiliation: Faculty of Applied Sciences, International School, Vietnam National University, Hanoi, Vietnam

3. TS. Kim Đình Thái

Đơn vị: Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Dr. Kim Dinh Thai

Affiliation: Faculty of Applied Sciences, International School, Vietnam National University, Hanoi, Vietnam

8.2Các thành viên hợp tác (ngoài Trường Quốc tế)Cooperative members
1. PGS.TS. Đỗ Đức Trung

Đơn vị: Trường Cơ khí – Ô tô, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Assoc. Prof. Do Duc Trung

Affiliation: School of Mechanical and Automotive Engineering, Hanoi University of Industry, Vietnam

2. TS. Nguyễn Văn Hải

Đơn vị: Trường Đại học Phenikaa

Dr. Van-Hai Nguyen

Affiliation: Phenikaa University, Vietnam

3. TS. Bùi Gia Thịnh

Đơn vị: Trường Đại học Hải Phòng

Dr. Gia-Thinh Bui

Affiliation: Hai Phong University, Hai Phong, Vietnam

4. TS. Phạm Đức Thọ

Đơn vị: Khoa Kỹ thuật Công nghệ, Trường Đại học Hùng Vương, Việt Trì, Phú Thọ

Dr. Pham Duc Tho

Affiliation: Faculty of Engineering and Technology, Hung Vuong University, Viet Tri, Phu Tho

5. TS. Nguyễn Ngọc Nam

Đơn vị: Trường Kỹ thuật Cơ khí, Đại học Quốc gia Kyungpook, Hàn Quốc.

Dr. Nguyen Ngoc Nam

Affiliation: School of Mechanical Engineering, Kyungpook National University, Korea.

9Thông tin liên hệ* Người liên hệ:

– Họ và tên: Nguyễn Như Tùng

– Email: tungnn@vnu.edu.vn

– Điện thoại: (+84)988480490

* Địa chỉ:

Phòng nghiên cứu và phát triển công nghệ tiên tiến, Phòng 613, Toà nhà ADMI, Số 1, Đường Trịnh Văn Bô, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội

* Contact person:

– Name: Nhu-Tung Nguyen

– Email: tungnn@vnu.edu.vn

– Phone: (+84)988480490

* Address:

Department of Advanced Technology Research and Development, Room 613, ADMI Building, No. 1, Trinh Van Bo Street, Nam Tu Liem District, Hanoi City