Tên ngành đào tạo:
+ Tiếng Việt: Tự động hoá và Tin học
+ Tiếng Anh: Automation and Informatics
– Mã số ngành đào tạo: Thí điểm
– Danh hiệu tốt nghiệp: Kĩ sư
– Thời gian đào tạo: 4.5 năm
– Tên văn bằng sau tốt nghiệp:
+ Tiếng Việt: Kĩ sư ngành Tự động hoá và Tin học
+ Tiếng Anh: The Engineer of Automation and Informatics
1.Chuẩn đầu ravề kiến thức
1.1. Kiến thức chung
Về mặt chính trị, phân tích được các nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin; đường lối chính trị, đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam trong thời kì đổi mới; thấm nhuần tư tưởng, đạo đức, giá trị văn hóa Hồ Chí Minh.
Về tiếng Anh và tin học, sử dụng thành thạo tiếng Anh trong công việc, học tập và nghiên cứu, sử dụng tin học thành thạo làm nền tảng để làm việc trong môi trường công nghệ cao.
Với kiến thức quốc phòng, an ninh, phân tích được đường lối quân sự và nhiệm vụ công tác quốc phòng của Đảng và Nhà nước, những kĩ năng cơ bản về quân sự, tác nghiệp và các kĩ thuật liên quan; vận dụng được các kiến thức khi tham gia công tác bảo vệ an ninh quốc gia trong trường hợp cần thiết.
Với các kiến thức về giáo dục thể chất, vận dụng được các nguyên tắc tập luyện, thi đấu để có được một sức khỏe tốt, tinh thần sảng khoái để làm việc hiệu quả và tham gia vào các hoạt động thể thao cộng đồng.
1.2. Kiến thức theo lĩnh vực
– Vận dụng được kiến thức cơ bản về toán học, tin học, vật lý, hóa học, xác suất thống kê trong lĩnh vực công nghệ và kĩ thuật;
– Vận dụng được các phương pháp của phương trình vi phân và phương trình đạo hàm riêng để giải quyết một số bài toán trong kĩ thuật;
– Vận dụng được các kiến thức cơ bản về cơ học lý thuyết và cơ học môi trường liên tục.
1.3. Kiến thức của khối ngành
– Giải thích được các kiến thức cơ bản về nguyên lý điều khiển và tự động hóa;
– Vận dụng thành thạo các kiến thức về lập trình và tính toán số;
– Phân biệt được các khái niệm cơ bản trong vật liệu, đàn hồi nhiệt
1.4. Kiến thức của nhóm ngành
– Vận dụng được các kiến thức cơ bản về tự động hoá, đo lường và điều khiển, kĩ thuật điện và điện tử, linh kiện bán dẫn và vi mạch, vẽ kĩ thuật;
– Áp dụng được các kiến thức về an toàn thông tin, mạng máy tính và kiến trúc máy tính, trí tuệ nhân tạo, phát triển các ứng dụng IoT, hệ điều hành thời gian thực;
– Áp dụng được kiến thức cơ bản về sử dụng công nghệ trong việc phát triển bền vững, sở hữu trí tuệ và lĩnh vực khởi nghiệp; trong đó có các kiến thức, kĩ năng cơ bản về khởi nghiệp trong kỷ nguyên 4.0.
1.5. Kiến thức ngành
Đối với sinh viên định hướng điều khiển tự động hóa:
– Ứng dụng được các kiến thức cơ bản về công nghệ chế tạo máy;
– Vận dụng được các kiến thức về xử lý tín hiệu số, đo lường và cảm biến, hệ điều khiển SCADA, người máy trong tự động hóa quá trình sản xuất;
– Phân tích được các kiến thức về cơ sở truyền động điện, mô phỏng và thiết kế mạch, vi điều khiển, điều khiển PLC, hệ thống nhúng và vận dụng để thiết kế, mô phỏng các hệ thống điều khiển;
Đối với sinh viên định hướng Tin học:
– Vận dụng được các kiến thức về xử lý tín hiệu số, đo lường và cảm biến, mô phỏng và thiết kế mạch, mô hình SCADA;
– Vận dụng các kiến thức về cơ sở dữ liệu, cấu trúc và giải thuật dữ liệu, phân tích thiết kế hệ thống, phân tích dữ liệu lớn;
– Áp dụng được các kiến thức về công nghệ phần mềm, thị giác máy tính, khung kiến trúc Dot Net, hệ thống thông tin để quản lý hoặc thiết kế các hệ thống công nghệ thông tin trong công nghiệp.
2.Chuẩn đầu ra về kĩ năng
2.1. Kĩ năng chuyên môn
2.1.1 Các kĩ năng nghề nghiệp
Thu nhận và phát triển được những kĩ năng phù hợp và chuyên nghiệp về thiết kế, triển khai và vận hành các hệ thống phần cứng và phần mềm trong công nghiệp và đặc biệt là kĩ năng sử dụng tiếng Anh thành thạo phục vụ công việc trong môi trường công nghệ cao và hội nhập kinh tế.
2.1.2. Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề
Có năng lực phân tích và nhận diện vấn đề; tìm kiếm và phân tích thông tin một cách khoa học để đưa ra các giải pháp, kiến nghị phù hợp giải quyết vấn đề; có năng lực tư duy và lập luận logic, khoa học trong việc giải quyết các vấn đề chuyên môn nghiệp vụ.
2.1.3. Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức
Có khả năng tự học, tự tìm tòi, nghiên cứu và khám phá kiến thức mới; có cách nhìn phản biện, phê phán với các kiến thức hiện tại; chủ động trong việc ứng dụng kiến thức mới, công nghệ mới vào công việc; khả năng thích ứng cao với môi trường hoạt động.
2.1.4. Khả năng tư duy theo hệ thống
Có khả năng phân tích vấn đề một cách logic, có so sánh, đối chiếu với các vấn đề khác, các yếu tố khác của hệ thống; có khả năng nhìn nhận vấn đề dưới nhiều góc độ khác nhau và phân tích vấn đề trong mối tương quan với các yếu tố khác trong hệ thống, có khả năng tư duy giải quyết vấn đề một cách hệ thống: hình thành ý tưởng, thiết kế, vận hành và triển khai.
2.1.5. Bối cảnh xã hội và ngoại cảnh
Có khả năng nhận diện các yếu tố tác động từ bên ngoài để hiểu bối cảnh hoạt động; đánh giá các tác động của các yếu tố đó đến cơ sở hoạt động và ngành nghề; từ đó thích nghi với sự thay đổi của ngoại cảnh và chủ động trước những biến động của bối cảnh xã hội. HIểu được ảnh hưởng của ngành nghề đến xã hội và các yêu cầu của xã hội về ngành nghề, hiểu được các ràng buộc đến từ văn hóa dân tộc, bối cảnh lịch sử, các giá trị thời đại và bối cảnh toàn cầu đối với nghề nghiệp của mình.
2.1.6. Bối cảnh tổ chức
Áp dụng được các kĩ năng phân tích, đánh giá tổ chức nơi mình làm việc trên các phương diện như văn hoá tổ chức, chiến lược phát triển của tổ chức, mục tiêu, kế hoạch của tổ chức, mối quan hệ giữa cấu trúc của tổ chức và cấu trúc của hệ thống thông tin quản lí, quan hệ giữa đơn vị với công việc đảm nhận để đáp ứng tốt hơn yêu cầu công việc và làm việc thành công trong đơn vị.
2.1.7. Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn
Vận dụng linh hoạt và phù hợp kiến thức, kĩ năng được đào tạo với thực tiễn nghề nghiệp, khả năng làm chủ khoa học kĩ thuật và công nghệ mới, khả năng phát hiện và xây dựng các giải pháp công nghệ và quản lí giải quyết hợp lí các vấn đề trong nghề nghiệp.
2.1.8. Năng lực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp
Nghiên cứu, cải tiến, đổi mới, sáng chế, phát minh sáng tạo trong hoạt động nghề nghiệp, có khả năng quản trị và dẫn dắt thay đổi – đổi mới, cập nhật và dự đoán xu thế phát triển ngành nghề và khả năng làm chủ khoa học kĩ thuật và công cụ lao động mới.
2.2. Kĩ năng bổ trợ
2.2.1. Các kĩ năng cá nhân
Có kĩ năng hiệu quả về học và tự học; quản lí thời gian và tự chủ trong học tập và trong công việc; chủ động nhận diện, phân tích và thích ứng với sự phức tạp của thực tế; kĩ năng quan sát và học hỏi từ thực tiễn, từ kinh nghiệm của những cá nhân khác để học tập suốt đời.
2.2.2. Làm việc theo nhóm
Làm chủ được kĩ năng tổ chức làm việc nhóm như hình thành nhóm, hoạch định hoạt động nhóm, lãnh đạo và tạo động lực cho nhóm, duy trì hoạt động nhóm, phát triển nhóm và các kĩ năng làm việc trong nội bộ nhóm và với các nhóm khác.
2.2.3. Quản lí và lãnh đạo
Áp dụng được các kĩ năng phù hợp về quản lí và lãnh đạo như lập mục tiêu hoạt động, phân công nhiệm vụ trong đơn vị, hướng dẫn hoạt động, tạo động lực cho từng cá nhân, kiểm soát và đánh giá hoạt động của đơn vị; khả năng đàm phán, thuyết phục và ra quyết định trên nền tảng có trách nhiệm với xã hội và tuân theo luật pháp.
2.2.4. Kĩ năng giao tiếp
Có khả năng giao tiếp truyền đạt các vấn đề các giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; biết cách phổ biến các kiến thức chuyên môn hay cho đồng nghiệp bằng hình thức thuyết trình hoặc trình bày văn bản.
2.2.5. Kĩ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ
Sử dụng thành thạo tiếng Anh trong công việc, trong giao tiếp với các cá nhân, tổ chức bằng văn bản hay giao tiếp trực tiếp (trình độ tiếng Anh tương đương bậc 4 trong khung 6 bậc của Việt Nam).
2.2.6. Kĩ năng dẫn dắt, khởi nghiệp tạo việc làm
Có khả năng nhất định trong việc dẫn dắt làm chủ tạo ra việclàm cho bản thân và cho những người xung quanh.
2.6.7. Kĩ năng phản biện phê phán
Có khả năng phê và tự phê, biết tư duy phản biện, có thể xây dựng các giải pháp khác nhau cho những vấn đề phát sinh trong điều kiện môi trường làm việc thay đổi.
2.6.8. Kĩ năng phân tích đánh giá
Có khả năng đánh giá được chất lượng công việc của mình hoặc của nhóm đã làm, biết cách phân tích kết quả thực hiện từ đó rút kinh nghiệm hoặc phát huy cho các nhiệm vụ tiếp theo.
2.2.9. Kĩ năng tin học
Sử dụng thành thạo các phần mềm tin học văn phòng. Ngoài ra, sinh viên tốt nghiệp có thể sử dụng một vài phần mềm phân tích dữ liệu thông dụng và một ngôn ngữ lập trình cơ bản.
3. Năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm
Sinh viên tốt nghiệp có khả năng sau đây:
3.1 Kĩ năng làm việc độc lập
Làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.
3.2. Kĩ năng giám sát
Hướng dẫn giám sát người khác trong các công việc của ngành tin học và kĩ thuật máy tính.
3.3. Kĩ năng tự phê bình và định hướng
Tự phê, tự định hướng, tự rút kinh nghiệm và có thể bảo vệ được quan điểm ý kiến cá nhân.
3.4 Kĩ năng lập kế hoạch và điều phối
Lập kế hoạch, điều phối quản lí các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động. Truyền bá, phổ biến kiến thức liên quan đến Tự động hoá và Tin học.
4.1. Phẩm chất đạo đức cá nhân
Có phẩm chất đạo đức tốt, các phẩm chất cá nhân phù hợp như sẵn sàng đương đầu với khó khăn và chấp nhận rủi ro, kiên trì, linh hoạt, tự tin, chăm chỉ, nhiệt tình, say mê, tự chủ, chính trực, phản biện, mong muốn cải tiến và đổi mới, sáng tạo, có trách nhiệm và chủ động trong công việc.
4.2. Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
Có đạo đức nghề nghiệp tốt, có hành vi, ứng xử chuyên nghiệp, độc lập, chủ động, có ý thức về quyền sở hữu trí tuệ, về bảo mật và an toàn thông tin, có thái độ nghiêm túc, nhiệt tình với công việc, có tinh thần hợp tác với đồng nghiệp.
4.3. Phẩm chất đạo đức xã hội
Có ý thức chấp hành pháp luật, có trách nhiệm xã hội, ủng hộ và bảo vệ cái đúng và sự phát triển đổi mới, có lập trường chính trị vững vàng và có ý thức phục vụ nhân dân, xây dựng và bảo vệ đất nước.
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có đủ trình độ chuyên môn và năng lực để đảm nhận các vị trí công tác sau:
– Chuyên viên nghiên cứu, tham gia hoạch định chính sách, phát triển dự án về phần cứng và phần mềm, điều khiển tự động;
– Chuyên viên phân tích, thiết kế các hệ thống phần cứng và phần mềm;
– Chuyên viên phân tích các giải pháp tối ưu hóa trong sản xuất và dịch vụ;
– Chuyên viên phân tích và cải tiến chất lượng sản phẩm, dịch vụ
– Tham gia vào hoạt động giảng dạy, nghiên cứu tại các cơ sở đào tạo, viện nghiên cứu trong và ngoài nước về lĩnh vực tự động hóa và công nghệ thông tin;
– Hoạch định, triển khai và quản lí các hoạt động các hệ thống điểu khiển tự động, hệ thống thông tin độc lập của riêng mình.
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo 159 tín chỉ (chưa tính các học phần GDTC, GDQP-AN) | |
Khối kiến thức chung: 21 tín chỉ (chưa tính các học phần GDTC, GDQP-AN) | |
Khối kiến thức theo lĩnh vực: | 32 tín chỉ |
Khối kiến thức theo khối ngành: | 20 tín chỉ |
Khối kiến thức theo nhóm ngành: | 33 tín chỉ |
+ Các học phần bắt buộc: | 29 tín chỉ |
+ Các học phần tự chọn: | 4/12 tín chỉ |
Khối kiến thức ngành: | 53 tín chỉ |
+ Các học phần bắt buộc: | 12 tín chỉ |
+ Các học phần tự chọn chuyên sâu: | 26/52 tín chỉ |
+ Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: | 15 tín chỉ |
STT | Mã học phần | Học phần (ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) | Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Học phần tiên quyết | ||
Lí thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
I | Khối kiến thức chung (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh) | 21 | |||||
1 | PHI1006 | Triết học Mác – Lênin Marxist-Leninist Philosophy | 3 | 30 | 15 | ||
2 | PEC1008 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin Marx-Lenin Political Economy | 2 | 20 | 10 | PHI1006 | |
3 | PHI1002 | Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism | 2 | 30 | 0 | ||
4 | HIS1001 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party | 2 | 20 | 10 | ||
5 | POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh’s Ideology | 2 | 20 | 10 | ||
6 | FLF1107 | Tiếng Anh B1 (*) English B1 | 5 | ||||
7 | FLF1108 | Tiếng Anh B2 (*) English B2 | 5 | ||||
8 | Giáo dục thể chất | 4 | |||||
9 | Giáo dục quốc phòng – an ninh | 8 | |||||
II | Khối kiến thức theo lĩnh vực | 32 | |||||
10 | INS1111 | Tin học đại cương Fundamental Informatics | 3 | 30 | 15 | ||
11 | INS1193 | Đại số và hình giải tích Algebra and Analytic Geometry | 3 | 30 | 15 | ||
12 | INS1043 | Giải tích 1 Calculus 1 | 3 | 30 | 15 | ||
13 | INS1195 | Giải tích 2 Calculus 2 | 3 | 30 | 15 | INS1043 | |
14 | INS1044 | Vật lí đại cương Physics | 3 | 30 | 15 | ||
15 | INS1045 | Hóa học Chemistry | 3 | 27 | 18 | ||
16 | INS1046 | Cơ học lý thuyết Theoritical Mechanics | 4 | 27 | 18 | INS1193, INS1043, INS1195 | |
17 | INS1047 | Phương trình vi phân và phương trình đạo hàm riêng Partial Differential Equations | 3 | 27 | 18 | INS1043 | |
18 | INS1196 | Lí thuyết xác suất và thống kê toán Theory of Probability and Mathematical Statistics | 3 | 30 | 15 | ||
19 | INS1048 | Cơ học môi trường liên tục Continuum Mechanics | 4 | 30 | 15 | INS1193, INS1043, INS1195, INS1047 | |
III | Khối kiến thức theo khối ngành | 20 | |||||
20 | INS1049 | Nhập môn Tự động hóa và Tin học Introduction to Automation and IT | 2 | 20 | 10 | ||
21 | INS1189 | Phương pháp số Numerical Methods | 3 | 30 | 15 | ||
22 | INS2010 | Vật liệu tiên tiến Advanced Materials | 3 | 30 | 15 | ||
23 | INS2068 | Đàn hồi nhiệt Thermoelastics | 3 | 30 | 15 | INS1048 | |
24 | INS2069 | Nguyên lý điều khiển tự động Theory of Automation and Control | 3 | 30 | 15 | ||
25 | INS2020 | Lập trình 1 Programming 1 | 3 | 30 | 15 | INS1111 | |
26 | INS2073 | Lập trình 2 Programming 2 | 3 | 30 | 15 | INS2020 | |
IV | Khối kiến thức theo nhóm ngành | 33 | |||||
IV.1 | Các học phần bắt buộc | 29 | |||||
27 | INS2031 | Kĩ thuật điện Electrical Engineering | 3 | 30 | 15 | ||
28 | INS2075 | Kĩ thuật điện tử Electronics | 3 | 30 | 15 | ||
29 | INS2070 | Vẽ kĩ thuật và CAD Engineering Graphics and CAD | 3 | 30 | 15 | ||
30 | INS3080 | Trí tuệ nhân tạo Artificial Intelligence | 3 | 30 | 15 | INS1196 | |
31 | INS2083 | Mạng máy tính Computer Networks | 3 | INS1111 | |||
32 | INS2084 | Tự động hóa Automation | 3 | 30 | 15 | ||
33 | INS3062 | Các nguyên lí an toàn thông tin Principles of Information Security | 3 | 27 | 18 | ||
34 | INS2085 | Phát triển bền vững Sustainable Development | 2 | 30 | 0 | ||
35 | INS3009 | Khởi nghiệp Entrepreneurship | 3 | 45 | 0 | ||
36 | INS2086 | Đồ án I Project I | 3 | 15 | 30 | INS2073, INS2084 | |
IV.2 | Các học phần tự chọn | 04/12 | |||||
37 | INS2087 | Linh kiện bán dẫn và vi mạch Semiconductor and IC | 2 | 21 | 9 | INS2075 | |
38 | INS3180 | Đo lường và điều khiển bằng máy tính Measurement and Control by Computers | 2 | 21 | 9 | INS2075 | |
39 | INS2088 | Kiến trúc máy tính và mạng truyền thông công nghiệp Computer Architecture and Industrial Communication Networks | 2 | 21 | 9 | INS2083 | |
40 | INS2079 | Quyền sở hữu trí tuệ Intellectual Property Rights | 2 | 21 | 9 | ||
41 | INS2090 | Phát triển ứng dụng IoT IoT Applications Development | 2 | 21 | 9 | INS2083 | |
42 | INS2091 | Hệ điều hành thời gian thực Real time Operating Systems | 2 | 21 | 9 | INS1111 | |
V | Khối kiến thức ngành | 53 | |||||
V.1 | Các học phần bắt buộc | 12 | |||||
43 | INS3144 | Xử lí tín hiệu số Digital Signal Processing | 3 | 30 | 15 | ||
44 | INS3143 | Kỹ thuật đo lường và cảm biến Measurement Techniques and Sensors | 3 | 30 | 15 | INS2075 | |
45 | INS3135 | Mô phỏng thiết kế mạch Simulation of Digital Circuits | 3 | 30 | 15 | INS2075 | |
46 | INS3145 | SCADA Supervisory Control And Data Acquisition | 3 | 30 | 15 | INS3143 | |
V.2 | Các học phần tự chọn chuyên sâu | 26/52 | |||||
V.2.1 | Định hướng điều khiển tự động hóa | 26 | |||||
47 | INS3146 | Cơ sở công nghệ chế tạo máy Fundamentals of Machinery Manufacturing Technology | 3 | 30 | 15 | INS1046, INS2075 | |
48 |
INS3147 | Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiển Modeling and Simulation of Control Systems | 2 | 15 | 15 | INS2069 | |
49 | INS3148 | Vi xử lý và vi điều khiển Microprocessors and Microcontrollers | 3 | 25 | 20 | INS2075 | |
50 | INS3149 | Tự động hóa quá trình sản xuất Automation in Manufacturing | 3 | 30 | 15 | INS2069 | |
51 | INS3150 | Điều khiển PLC PLC Programming | 3 | 30 | 15 | INS2075 | |
52 | INS3151 | Hệ thống điều khiển nhúng Embedded Control Systems | 3 | 30 | 15 | INS2075 | |
53 | INS3152 | Người máy Robotics | 3 | 30 | 15 | INS2069 | |
54 | INS3153 | Động cơ và cơ sở truyền động điện Motors and Fundamentals of Electrical Drive | 3 | 30 | 15 | INS2031 | |
55 | INS3154 | Đồ án II: Thiết kế hệ thống điều khiển trong Công nghiệp Project II: Design of Control Systems in Industry | 3 | 15 | 30 | INS3147, INS3149 | |
V.2.2 | Định hướng Tin học | 26 | |||||
56 | INS3050 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Data Structure and Algorithms | 3 | 27 | 18 | INS2020 | |
57 | INS2080 | Cơ sở dữ liệu Databases | 3 | 30 | 15 | ||
58 | INS3056 | Mô hình hóa và thiết kế các hệ thống thông tin Information Systems Modeling and Design | 3 | 27 | 18 | ||
59 | INS3155 | Thị giác máy tính Computer Vision | 3 | 27 | 18 | ||
60 | INS3070 | Quản lý các hệ thống thông tin Information Systems Management | 3 | 30 | 15 | ||
61 | INS3159 | Công nghệ phần mềm Software Technology | 2 | 21 | 9 | ||
62 | INS3076 | Phân tích dữ liệu lớn Bigdata Anlytics | 3 | 30 | 15 | ||
63 | INS3034 | Khung kiến trúc Dot Net Dot Net Framework | 3 | 30 | 15 | INS2020 | |
64 | INS3156 | Đồ án III: Thiết kế hệ thống thông tin, phần mềm trong công nghiệp Project III: Design Information Systems, Software in Industry | 3 | 15 | 30 | ||
V.3 | Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp | 15 | |||||
65 | INS4001 | Thực tập thực tế Internship | 5 | 0 | 0 | 75 | |
66 | INS4030 | Đồ án tốt nghiệp Graduation Project | 10 | 0 | 0 | 75 | |
Tổng cộng | 159 |
(*): Sinh viên tự tích lũy các học phần Tiếng Anh B1, B2 và phải đạt trình độ B2 theo Khung tham chiếu trình độ ngôn ngữ chung của Châu Âu (tương đương bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) trước khi học các học phần thuộc khối kiến thức ngành.
STT | Mã học phần | Học phần | Số tín chỉ | Cán bộ giảng dạy | ||||
Họ và tên | Chức danh khoa học, học vị | Trình độ giảng dạy bằng tiếng Anh | Chuyên ngành đào tạo | Đơn vị công tác | ||||
I. | Khối kiến thức chung (Chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh) | 21 | ||||||
1. | PHI1006 | Triết học Mác – Lênin Marxist-Leninist Philosophy | 3 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN | ||||
2. | PEC1008 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin Marx-Lenin Political Economy | 2 | |||||
3. | PHI1002 | Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism | 2 | |||||
4. | HIS1001 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party | 2 | |||||
5. | POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh’s Ideology | 2 | |||||
6. | FLF1107 | Tiếng Anh B1 English B1 | 5 | |||||
7. | FLF1108 | Tiếng Anh B2 English B2 | 5 | |||||
8. | Giáo dục thể chất | 4 | Trung tâm Giáo dục thể chất và thể thao – ĐHQGHN | |||||
9. | Giáo dục quốc phòng – an ninh | 8 | Trung tâm Giáo dục Quốc phòng và An ninh- ĐHQGHN | |||||
II. | Khối kiến thức theo lĩnh vực | 32 | ||||||
10. | INS1111 | Tin học đại cương Fundamental Informatics | 3 | Nguyễn Đình Chinh | ThS. | Điện tử viễn thông | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN | |
Nguyễn Anh Tuấn | ThS. | Thạc sĩ tại Thái Lan | Công nghệ thông tin | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN | ||||
11. | INS1193 | Đại số và hình giải tích Algebra and Analytic Geometry | 3 | Nguyễn Hải Thanh | PGS.TS | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN | ||
Nguyễn Quang Thuận | TS. | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN | ||||||
12. | INS1043 | Giải tích 1 Calculus 1 | 3 | Nguyễn Hải Thanh | PGS.TS | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN | ||
Nguyễn Quang Thuận | TS. | Toán | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN | |||||
13. | INS1195 | Giải tích 2 Calculus 2 | 3 | Nguyễn Hải Thanh | PGS.TS | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN | ||
Nguyễn Quang Thuận | TS. | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN | ||||||
14. | INS1044 | Vật lí đại cương Physics | 3 | Trương Thị Ngọc Liên | PGS. TS | Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh | Vật lí | ĐH Bách Khoa Hà Nội |
Bùi Nguyễn Quốc Trình | TS. | Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh | Vật lí | ĐH Việt Nhật, ĐHQGHN | ||||
15. | INS1045 | Hóa học Chemistry | 3 | Đỗ Thị Việt Hương | TS. | Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh | Khoa Hoá học, Trường ĐHKHTN | |
Đỗ Văn Đăng | TS. | Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh | Khoa Hoá học, Trường ĐHKHTN | |||||
16. | INS1046 | Cơ học lý thuyết Theoritical Mechanics | 4 | Nguyễn Đình Đức | GS.TSKH | Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh | ĐHQGHN | |
Phạm Đình Nguyện | NCS | Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh | ĐH Công nghệ, ĐHQGHN | |||||
Vũ Đình Quang | ThS. | Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh | ĐH Công nghệ, ĐHQGHN | |||||
Đào Như Mai | PGS.TS | Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh | Viện Cơ học | |||||
17. | INS1047 | Phương trình vi phân và phương trình đạo hàm riêng Partial Differential Equations | 3 | Đỗ Ngọc Diệp | GS.TSKH | Giảng dạy 2 năm bậc đại học tại Hoa Kỳ | Toán | Viện Toán |
Lê Đức Thịnh | TS. | Có bằng tiến sĩ tại Mỹ | Toán | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN | ||||
18. | MAT1004 | Lí thuyết xác suất và thống kê toán Theory of Probability and Mathematical Statistics | 3 | Lê Đức Thịnh | TS. | Có bằng tiến sĩ tại Mỹ | Toán | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN |
Đỗ Ngọc Diệp | GS.TSKH | Giảng dạy 2 năm bậc đại học tại Hoa Kỳ | Toán | Viện Toán | ||||
19. | INS1048 | Cơ học môi trường liên tục Continuum Mechanics | 4 | Nguyễn Đình Đức | GS.TSKH | Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh | ĐHQGHN, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy- HN | |
Trần Quốc Quân | TS. | Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh | ĐH Phenicaa | |||||
III. | Khối kiến thức theo khối ngành | 20 | ||||||
20. | INS1049 | Nhập môn Tự động hóa và Tin học Introduction to Automation and IT | 2 | Phạm Minh Triển | TS. | Tiến sĩ tại Hàn Quốc, Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng Anh | Kỹ thuật điện | Đại học Công Nghệ |
Đào Phương Nam | TS. | Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | ĐH Bách Khoa HN | ||||
21. | INS1189 | Phương pháp số Numerical methods | 3 | Lê Đức Thịnh | TS. | Có bằng tiến sĩ tại Mỹ | Toán | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN |
Đỗ Ngọc Diệp | GS.TSKH | Giảng dạy 2 năm bậc đại học tại Hoa Kỳ | Toán | Viện Toán | ||||
22. | INS2010 | Vật liệu tiên tiến Advanced Materials | 3 | Nguyễn Đình Đức | GS.TSKH | Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh | ĐHQGHN | |
Vũ Đình Quang | ThS. | Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh | Bộ môn CNXDGT, ĐH Công nghệ | |||||
23. | INS2068 | Đàn hồi nhiệt Thermoelastics | 3 | Nguyễn Đình Đức | GS.TSKH | Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh | ĐHQGHN,144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, HN | |
Vũ Thị Thùy Anh | TS. | Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh | ĐHCN, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, HN | |||||
Trần Lê Hưng | TS. | Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh | ĐHCN, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, HN | |||||
24. | INS2069 | Nguyên lý điều khiển tự động Theory of Automatation and Control | 3 | |||||
Đào Phương Nam | TS. | Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | ĐH Bách Khoa HN | ||||
25. | INS2020 | Lập trình 1 Programming 1 | 3 | Nguyễn Đình Chinh | ThS. | Điện tử viễn thông | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN | |
Nguyễn Anh Tuấn | ThS. | Thạc sĩ tại Thái Lan | Công nghệ thông tin | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN | ||||
26. | INS2073 | Lập trình 2 Programming 2 | 3 | Nguyễn Đình Chinh | ThS. | Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh | Điện tử viến thông | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN |
Nguyễn Anh Tuấn | ThS. | Thạc sĩ tại Thái Lan | Công nghệ thông tin | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN | ||||
IV. | Khối kiến thức theo nhóm ngành | 33 | ||||||
IV.1 | Các học phần bắt buộc | Các học phần bắt buộc | 29 | |||||
27. | INS2031 | Kĩ thuật điện Electrical Engineering | 3 | Lê Trung Thành | PGS. TS | Tiến sĩ tại Úc | Điện tử viễn thông | Khoa Quốc tế, ĐHQGHN |
Phạm Thị Việt Hương | TS. | Tiến sĩ tại Mỹ | Kỹ thuật điện | Khoa Quốc tế, ĐHQGHN | ||||
28. | INS2075 | Kĩ thuật điện tử Electronics | 3 | Phạm Thị Việt Hương | TS. | Tiến sĩ tại Mỹ | Kỹ thuật điện | Khoa Quốc tế, ĐHQGHN |
Trần Anh Vũ | TS. | Tiến sĩ tại Mỹ | Kỹ thuật điện | ĐH Bách Khoa HN | ||||
29. | INS2070 | Vẽ kĩ thuật và CAD Engineering Graphics and CAD | 3 | Nguyễn Doãn Đông | TS. | Tiến sĩ tại Rumani Có bằng tiến sĩ đào tạo bằng tiếng Anh | Điện tử viễn thông | Khoa Quốc tế, ĐHQGHN |
Phạm Văn Sơn | TS. | Có bằng tiến sĩ đào tạo bằng tiếng Anh | Đại học Bách Khoa Hà Nội | |||||
30. | INS3080 | Trí tuệ nhân tạo Artificial Intelligence | 3 | Trần Đức Quỳnh | TS. | Tiến sĩ tại Pháp Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng Anh | Công nghệ thông tin | Khoa Quốc tế, ĐHQGHN |
Trần Thị Oanh | TS. | Tiến sĩ tại Nhật Bản Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng Anh | Công nghệ thông tin | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN | ||||
31. | INS2083 | Mạng máy tính Computer Network | 3 | Lâm Sinh Công | TS. | Tiến sĩ tại Úc, có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh | Điện tử viễn thông | Đại học Công nghệ, ĐHQGHN |
Nguyễn Văn Tánh | ThS. | Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh | Công nghệ thông tin | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN | ||||
32. | INS2084 | Tự động hóa Automation | 3 | Nguyễn Thế Vĩnh | TS | Tiến sĩ tại Pháp | Điều khiển tự động | Viện IFI, ĐHQGHN |
33. | INS3062 | Các nguyên lí an toàn thông tin Principles of Information Security | 3 | Nguyễn Thanh Tùng | PGS.TS | Tiến sĩ tại Úc | Công nghệ thông tin | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN |
Nguyễn Đại Thọ | TS. | Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh | Công nghệ thông tin
| Trường Đại học thương mại | ||||
34. | INS2085 | Phát triển bền vững Sustainable Development | 2 | Nguyễn Đình Đức | GS. TSKH | Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh | ĐHQGHN, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, HN | |
Phan Lê Bình | TS. | Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh | ĐH Việt Nhật | |||||
Hồ Nguyên Như Ý | TS. | Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh | Quản lý công nghiệp | |||||
35. | INS3009 | Khởi nghiệp Entrepreneurship | 3 | Đoàn Thu Trang | TS. | Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh | Quản trị kinh doanh | Công nghệ thông tin |
Hồ Nguyên Như Ý | TS. | Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh | Quản lý công nghiệp | |||||
36. | INS2086 | Đồ án I Project I | 3 | Các giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng của Bộ môn Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Khoa Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà nội | ||||
IV.2 | Các học phần tự chọn | 04/12 | ||||||
37. | INS2087 | Linh kiện bán dẫn và vi mạch Semiconductor and IC | 2 | Chử Đức Hoàng | TS | Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh | Bộ Khoa học Công nghệ | |
Nguyễn Doãn Đông | TS. | Tiến sĩ tại Rumani Có bằng tiến sĩ đào tạo bằng tiếng Anh | Điện tử viễn thông | Khoa Quốc tế, ĐHQGHN | ||||
38. | INS3180 | Đo lường và điều khiển bằng máy tính Measurement and Control by Computer | 2 | Nguyễn Thanh Tùng | PGS.TS | Tiến sĩ tại Úc | Công nghệ thông tin | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN |
Chử Đức Hoàng | TS | Bộ Khoa học Công nghệ | ||||||
39. | INS2088 | Kiến trúc máy tính và mạng truyền thông công nghiệp Computer Architecture and Industrial Communication Network | 2 | Lâm Sinh Công | TS | Tiến sĩ tại Úc | Điện tử Viẽn thông | ĐH Công Nghệ |
Nguyễn Văn Tánh | ThS | Khoa Quốc tế ĐHQGHN | ||||||
40. | INS2079 | Quyền sở hữu trí tuệ Intellectual Property Rights | 2 | Nguyễn Thị Anh Thơ | ThS. | Thạc sĩ Úc | Kinh tế đối ngoại | Kinh tế đối ngoại |
Nguyễn Vũ Hoàng | PGS. TS | Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh | Luật học | Học viên chính trị khu vực 1 | ||||
41. | INS2090 | Phát triển ứng dụng IoT IoT applications development | 2 | Vũ Việt Vũ | TS. | Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh | Viện Công Nghệ Thông tin,Đại học Quốc gia Hà Nội | |
42. | INS2091 | Hệ điều hành thời gian thực Real time operating systems | 2 | Nguyễn Thanh Tùng | PGS.TS | Tiến sĩ tại Úc | Công nghệ thông tin | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN |
Đỗ Tiến Thành | ThS | Thạc sĩ tại Úc | Công nghệ thông tin | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN | ||||
V | Khối kiến thức ngành | 53 | ||||||
V.1 | Các học phần bắt buộc | 12 | ||||||
43. | INS3144 | Xử lí tín hiệu số Digital Signal Processing | 3 | Lê Trung Thành | PGS. TS | Tiến sĩ tại Úc | Điện tử viễn thông | Khoa Quốc tế, ĐHQGHN |
Trần Anh Vũ | TS. | Tiến sĩ tại Mỹ | Kỹ thuật điện | ĐH Bách Khoa HN | ||||
44. | INS3143 | Kỹ thuật đo lường và cảm biến Measurement Techniques and Sensors | 3 | Trần Anh Vũ | TS. | Tiến sĩ tại Mỹ | Kỹ thuật điện | ĐH Bách Khoa HN |
Phạm Thị Việt Hương | TS. | Tiến sĩ tại Mỹ | Kỹ thuật điện | Khoa Quốc tế, ĐHQGHN | ||||
45. | INS3135 | Mô phỏng thiết kế mạch Simulation of Digital Circuits | 3 | Nguyễn Minh Đức | TS | Tiến sĩ tại Úc | Điện tử viễn thông | Đại học Bách Khoa HN |
Đỗ Tiến Thành | ThS | Thạc sĩ tại Úc | Công nghệ thông tin | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN | ||||
46. | INS3145 | SCADA Supervisory Control And Data Acquisition | 3 | Nguyễn Doãn Đông | TS. | Tiến sĩ tại Rumani Có bằng tiến sĩ đào tạo bằng tiếng Anh | Điện tử viễn thông | Khoa Quốc tế, ĐHQGHN |
Lê Trung Thành | PGS. TS | Tiến sĩ tại Úc | Điện tử viễn thông | Khoa Quốc tế, ĐHQGHN | ||||
V.2 | Các học phần tự chọn chuyên sâu | 26/52 | ||||||
V.2.1 | Định hướng điều khiển tự động hóa | 26 | ||||||
47. | INS3146 | Cơ sở công nghệ chế tạo máy Fundamentals of Machinery Manufacturing Technology | 3 | |||||
Hoàng Thị Kim Dung | PGS.TS | Tiến sĩ tại Pháp, có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh | Cơ khí | Viện Cơ khí, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội | ||||
48. | INS3147 | Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiển Modeling and Simulation of Control System | 2 | Phạm Minh Triển | TS. | Tiến sĩ tại Hàn Quốc, Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng Anh | Kỹ thuật điện | Đại học Công Nghệ |
Đào Phương Nam | TS. | Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | ĐH Bách Khoa HN | ||||
49. | INS3148 | Vi xử lý và vi điều khiển Microprocessors and Microcontrollers | 3 | Nguyễn Thanh Tùng | PGS.TS | Tiến sĩ tại Úc | Công nghệ thông tin | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN |
Đỗ Tiến Thành | ThS | Thạc sĩ Úc | Công nghệ thông tin | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN | ||||
50. | INS3149 | Tự động hóa quá trình sản xuất Automation in Manufacturing | 3 | Nguyễn Thế Vĩnh | TS. | Tiến sĩ tại Pháp | Điều khiển tự động | Viện IFI, ĐHQGHN |
51. | INS3150 | Điều khiển PLC PLC Programming | 3 | Phạm Đức Đại | TS | Tiến sĩ tại Đức, có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh | Điều khiển tự động | Trường Đại học Thủy lợi |
Nguyễn Thế Vĩnh | TS | Tiến sĩ tại Pháp | Điều khiển tự động | Viện IFI, ĐHQGHN | ||||
52. | INS3151 | Hệ thống điều khiển nhúng Embedded control system | 3 | Nguyễn Thanh Tùng | PGS.TS | Tiến sĩ tại Úc | Công nghệ thông tin | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN |
Trần Đức Tân | PGS.TS | Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng Anh | Điện tử Viễn thông | Đại học Phenikaa | ||||
53. | INS3152 | Người máy Robotics | 3 | Phạm Đức Đại | TS | Tiến sĩ tại Đức, có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh | Điều khiển tự động | Trường Đại học Thủy lợi |
54. | INS3153 | Động cơ và cơ sở truyền động điện Motors and Fundamentals of Electrical Drive | 3 | Nguyễn Thế Vĩnh | TS | Tiến sĩ tại Pháp | Điều khiển tự động | Viện IFI, DHQGHN |
Phạm Minh Triển | TS. | Tiến sĩ tại Hàn Quốc, Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng Anh | Kỹ thuật điện | Đại học Công Nghệ | ||||
55. | INS3154 | Đồ án II: Thiết kế hệ thống điều khiển trong Công nghiệp Project II: Design of Control System in Industry | 3 | Các giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng của Bộ môn Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Khoa Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà nội | ||||
V.2.2 | Định hướng Tin học | 26 | ||||||
56. | INS3050 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Data Structure and Algorithms | 3 | Michael Omar | ThS. | Giảng viên người nước ngoài, có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng Anh | Công nghệ thông tin | Trường Đại học FPT |
Vũ Việt Vũ | TS | Tiến sĩ Pháp, có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh | Công nghệ thông tin | Viện Công Nghệ Thông tin, ĐHQGHN | ||||
57. | INS2055 | Cơ sở dữ liệu Databases | 3 | Trần Thị Oanh | TS. | Tiến sĩ tại Nhật, Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng Anh | Công nghệ thông tin | Khoa Quốc tế-ĐHQGHN |
Rachel Chung | PGS. TS. | Giảng viên người nước ngoài | Chatham Univeristy | |||||
58. | INS3056 | Mô hình hóa và thiết kế các hệ thống thông tin Information Systems Modeling and Design | 3 | Trương Công Đoàn | TS. | Tiến sĩ tại Hàn Quốc, có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng Anh | Công nghệ thông tin | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN |
Nguyễn Đình Văn | TS. | Tiến sĩ tại Pháp, có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng Anh | Công nghệ thông tin | MICA-HUST | ||||
59. | INS3155 | Thị giác máy tính Computer Vision | 3 | Phạm Minh Triển | TS. | Tiến sĩ tại Hàn Quốc, Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng Anh | Kỹ thuật điện | Đại học Công Nghệ |
60. | INS3070 | Quản lý các hệ thống thông tin Information systems management | 3 | Trần Thị Oanh | TS. | Tiến sĩ tại Nhật Bản Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng Anh | Công nghệ thông tin | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN |
Lê Duy Tiến | ThS. | Thạc sĩ tại Hà Lan | Công nghệ thông tin | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN | ||||
61. | INS3159 | Công nghệ phần mềm Software Technology | 2 | Trương Công Đoàn | TS. | Tiến sĩ tại Hàn Quốc Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng Anh | Công nghệ thông tin | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN |
Michael Omar | ThS. | Giảng viên người nước ngoài, có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng Anh | Công nghệ thông tin | Trường Đại học FPT | ||||
62. | INS3076 | Phân tích dữ liệu lớn Bigdata Anlytics | 3 | Lê Duy Tiến | ThS. | Thạc sĩ tại Hà Lan | Công nghệ thông tin | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN |
Trần Đức Quỳnh | TS. | Tiến sĩ Pháp, Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh | Công nghệ thông tin | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN | ||||
63. | INS3034 | Khung kiến trúc Dot Net Dot Net Framework | 3 | Trương Công Đoàn | TS. | Tiến sĩ tại Hàn Quốc Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng Anh | Công nghệ thông tin | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN |
Lê Duy Tiến | ThS. | Thạc sĩ tại Hà Lan | Công nghệ thông tin | Khoa Quốc tế – ĐHQGHN | ||||
64. | INS3156 | Đồ án II: Thiết kế hệ thống thông tin, phần mềm trong công nghiệp Project II: Design Information Systems, Software in Industry | 3 | Các giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng của Bộ môn Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Khoa Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà nội | ||||
V.3 | Khóa luận tốt nghiệp/ các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp | 15 | ||||||
65. | INS4001 | Thực tập thực tế Internship | 5 | Các giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng của Bộ môn Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Khoa Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà nội | ||||
66. | INS4030 | Đồ án tốt nghiệp Graduation Project | 10 | Các giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng của Bộ môn Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Khoa Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà nội | ||||
Tổng cộng | Tổng cộng | 159 |
Bạn có thể xem thông tin về tuyển sinh mới nhất tại đây
Bạn có thể xem thông tin học phí mới nhất tại đây
– Văn phòng tuyển sinh, Khoa Quốc tế – ĐHQGHN
Nhà G8, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; ĐT (024) 3555 3555 . Hotline: 0983 372 988, 0379884488
– Phòng Công tác học sinh sinh viên, Khoa Quốc tế – ĐHQGHN
Nhà C, Làng sinh viên HACINCO, 79 Ngụy Như Kon Tum, Thanh Xuân, Hà Nội; Điện thoại: (024) 3555 3555/ (024) 3557 5992 (số lẻ 36). Hotline: 0983 372 988, 0379884488
Đăng ký nhận tư vấn tuyển sinh trực tuyến tại đây: http://bit.ly/VNUIS-DH2019
Email: tuyensinh@khoaquocte.vn
Website: www.khoaquocte.vn; www.is.vnu.edu.vn