Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Hàn Quốc (Mã ngành: 72220210) | Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh và tiếng Việt |
Thời gian đào tạo: 4 năm | Văn bằng: Bằng cử nhân hệ chính quy do Đại học Quốc gia Hà Nội cấp. |
Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc (định hướng phiên dịch) là chương trình dành cho sinh viên đang theo học một trong những ngành đào tạo chính quy tại Trường Quốc tế có nguyện vọng học thêm văn bằng cử nhân thứ 2, tốt nghiệp tại trường ĐHNN – ĐHQGHN. Chương trình được ban hành theo văn bản số 409/ĐHQGHN-ĐT ngày 23 tháng 1 năm 2018 của Giám đốc ĐHQGHN. Theo đó, sinh viên được miễn toàn bộ các học phần tương đương giữa chương trình đào tạo của 2 đơn vị (khoảng 55% tổng thời lượng), sinh viên sẽ rút ngắn đáng kể được thời gian đào tạo chuẩn để có thể được Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN cấp bằng Đại học chính quy ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc.
Chương trình cử nhân ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc (định hướng Phiên dịch) đặt mục tiêu đào tạo ra những nhà chuyên môn có năng lực tốt, khả năng thích ứng cao, thành thạo về tiếng Hàn; có tính linh hoạt, năng lực cơ bản (như khả năng giao tiếp, nắm bắt và giải quyết vấn đề, năng lực tư duy và giải quyết vấn đề); có những kĩ năng mềm như kĩ năng giao tiếp, tìm tòi, suy xét, làm việc tập thể. Ngoài năng lực ngôn ngữ, sinh viên được trang bị những hiểu biết về văn hóa, đất nước, con người Hàn Quốc một cách khái quát. Sinh viên có thể sử dụng tiếng Hàn như một nghề nghiệp, hay một công cụ hỗ trợ để học tập, nghiên cứu trong ngành học thứ nhất. Sinh viên sau khi tốt nghiệp ra trường sẽ tích lũy những phẩm chất và kĩ năng cá nhân cũng như nghề nghiệp quan trọng để trở thành chuyên gia, các nhà quản lý, lãnh đạo trong lĩnh vực chuyên môn của mình.
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 134 tín chỉ, trong đó:
Số tín chỉ được bảo lưu: 35 tín chỉ
Số tín chỉ phải tích lũy: 99 tín chỉ
Các học phần được bảo lưu, chuyển điểm:
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã học phầntiên quyết | ||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
I | Khối kiến thức chung: (Gồm các học phần được bảo lưu, chuyển điểm) (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, Kĩ năng bổ trợ) General knowledge (Including transfered credits) (Excluding Physical Education, National Defence Education Courses and Soft Skills) | 27 | 8 học phần | ||||
1 | PHI1004 | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 1 The Fundamental Principles of Marxism-Leninism 1 | 2 | 24 | 6 | ||
2 | PHI1005 | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 2 The Fundamental Principles of Marxism-Leninism 2 | 3 | 36 | 9 | PHI1004 | |
3 | POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | 2 | 20 | 10 | PHI1005 | |
4 | HIS1002 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam The Revolutionary Line of the Communist Party of Vietnam | 3 | 42 | 3 | POL1001 | |
5 | INT1004 | Tin học cơ sở 2 Introduction to Informatics 2 | 3 | 17 | 28 | ||
6 | Ngoại ngữ cơ sở 1 Foreign Language 1 | 4 | 16 | 40 | 4 | ||
7 | Ngoại ngữ cơ sở 2 Foreign Language 2 | 5 | 20 | 50 | 5 | ||
8 | Ngoại ngữ cơ sở 3 Foreign Language 3 | 5 | 20 | 50 | 5 | ||
9 | Giáo dục thể chất Physical Education (Không tính điểm TBC tích lũy toàn khóa) | 4 | |||||
10 | Giáo dục quốc phòng-an ninh National Defence Education (Không tính điểm TBC tích lũy toàn khóa) | 8 | |||||
11 | Kỹ năng bổ trợ Soft skills (Không tính điểm TBC tích lũy toàn khóa) | 3 | |||||
II | Các học phần được bảo lưu, chuyển điểm | ||||||
Tổng số tín chỉ được chuyển điểm tương đương: | 8 | ||||||
II. Khối kiến thức theo lĩnh vực | 6 | ||||||
III. Khối kiến thức theo khối ngành / III.2. Tự chọn | 2 | ||||||
Tổng cộng số tín chỉ được bảo lưu, chuyển điểm: | 35 |
Các học phần cần tích lũy:
TT
| Mã học phần | Khối kiến thức | Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã học phần tiên quyết | ||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
II | Khối kiến thức theo lĩnh vực | 2 học phần | |||||
12 | MAT1092 | Toán cao cấp Advanced Mathematics (Học phần có thể được bảo lưu, chuyển điểm) | 4 | 42 | 18 | ||
13 | MAT1101 | Xác suất thống kê Statistics and Probability (Học phần có thể được bảo lưu, chuyển điểm) | 3 | 27 | 18 | ||
14 | KOR1001 | Địa lý đại cương Introducation to Geography (Chọn học thay thế khi không chọn bảo lưu, chuyển điểm học phần MAT1092, 1101) | 3 | 15 | 25 | 5 | KOR5003, KOR5004 |
15 | KOR1002 | Môi trường và phát triển Environment and Development (Chọn học thay thế khi không chọn bảo lưu, chuyển điểm học phần MAT1092, 1101) | 3 | 15 | 25 | 5 | KOR5004, KOR5005 |
III | Khối kiến thức theo khối ngành | 6 | 3 học phần | ||||
III.1 | Các học phần bắt buộc | 6 | |||||
17 | HIS1052 | Cơ sở văn hoá Việt Nam Introduction to Vietnamese Culture | 3 | 30 | 10 | 5 | |
18 | VLF1052 | Nhập môn Việt ngữ học Introduction to Vietnamese Lignuistics | 3 | 30 | 10 | 5 | |
III.2 | Các học phần tự chọn | ||||||
19 | VLF1053 | Tiếng Việt thực hành Practical Vietnamese | 2 | 20 | 6 | 4 | |
20 | FLF1002 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Research Methods (Học phần có thể được bảo lưu, chuyển điểm) | 2 | 15 | 13 | 2 | |
21 | PHI1051 | Logic học đại cương General Logics | 2 | 20 | 6 | 4 | |
22 | FLF1003 | Tư duy phê phán Critical Thinking | 2 | 15 | 13 | 2 | |
23 | FLF1001 | Cảm thụ nghệ thuật Artistry | 2 | 20 | 10 | ||
24 | HIS1053 | Lịch sử văn minh thế giới History of World Civilization
| 2 | 22 | 7 | 1 | |
25 | FLF1004 | Văn hóa các nước ASEAN Introduction to Southeast Asian Cultures | 2 | 20 | 8 | 2 | |
IV | Khối kiến thức theo nhóm ngành | 57 | 16 học phần | ||||
IV.1 | Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa | 18 | |||||
IV.1.1 | Các học phần bắt buộc | 12 | |||||
26 | KOR2001 | Ngôn ngữ học tiếng Hàn 1 Korean Linguistics 1 | 3 | 20 | 20 | 5 | KOR5004, KOR5005 |
27 | KOR2002 | Ngôn ngữ học tiếng Hàn 2 Korean Linguistics 2 | 3 | 20 | 20 | 5 | KOR2001 |
28 | KOR2003 | Đất nước học Hàn Quốc 1 Korean Countries Studies 1 | 3 | 25 | 15 | 5 | KOR4027, KOR4030 |
29 | KOR2004 | Giao tiếp liên văn hóa Intercultural Communication | 3 | 25 | 15 | 5 | KOR4027 KOR4030 |
IV.1.2 | Các học phần tự chọn (chọn 6 tín chỉ trong 27 tín chỉ) | 6 | |||||
30 | KOR2024 | Ngữ dụng học tiếng Hàn Korean Pragmatics | 3 | 20 | 20 | 5 | KOR4027, KOR4030 |
31 | KOR2006 | Ngôn ngữ học đối chiếu Contrastive Linguistics | 3 | 20 | 20 | 5 | KOR4027 KOR4030 |
32 | KOR2007 | Hình thái học tiếng Hàn Korean Morphology | 3 | 25 | 15 | 5 | KOR4027, KOR4030 |
33 | KOR2008 | Hán tự tiếng Hàn Chinese Characters in Korea | 3 | 20 | 20 | 5 | KOR4027, KOR4030 |
34 | KOR2009 | Ngôn ngữ học xã hội Sociolinguistics | 3 | 20 | 20 | 5 | KOR4027, KOR4030 |
35 | KOR2010 | Văn học Hàn Quốc 1 Korean Literature 1 | 3 | 25 | 15 | 5 | KOR4027, KOR4030 |
36 | KOR2011 | Đất nước học Hàn Quốc 2 Korean Countries Studies 2 | 3 | 25 | 15 | 5 | KOR2003 |
37 | KOR2012 | Văn học Hàn Quốc 2 Korean Literature 2 | 3 | 25 | 15 | 5 | KOR2010 |
38 | KOR2015 | Văn hóa các nước Châu Á Culture of Asian Countries | 3 | 25 | 15 | 5 | KOR4027, KOR4030 |
IV.2 | Khối kiến thức tiếng | 39 | |||||
39 | KOR4021 | Tiếng Hàn 1A Korean 1A | 4 | 16 | 40 | 4 | |
40 | KOR4022 | Tiếng Hàn 1B Korean 1B | 4 | 16 | 40 | 4 | KOR4021 |
41 | KOR4023 | Tiếng Hàn 2A Korean 2A | 4 | 16 | 40 | 4 | KOR4022 |
42 | KOR4024 | Tiếng Hàn 2B Korean 2B | 4 | 16 | 40 | 4 | KOR4023 |
43 | KOR4025 | Tiếng Hàn 3A Korean 3A | 4 | 16 | 40 | 4 | KOR4024 |
44 | KOR4026 | Tiếng Hàn 3B Korean 3B | 4 | 16 | 40 | 4 | KOR4025 |
45 | KOR4028 | Tiếng Hàn 4A Korean 4A | 4 | 16 | 40 | 4 | KOR4026 |
46 | KOR4029 | Tiếng Hàn 4B Korean 4B | 4 | 16 | 40 | 4 | KOR4007 |
47 | KOR4027 | Tiếng Hàn 3C Korean 3C | 3 | 5 | 20 | 20 | KOR4023, KOR4024 |
48 | KOR4030 | Tiếng Hàn 4C Korean 4C | 4 | 10 | 20 | 30 | KOR4027 |
V | Khối kiến thức ngành | 36 | 9 học phần | ||||
V.1 | Định hướng chuyên ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc phiên dịch | 27 | |||||
V.1.1 | Các học phần bắt buộc | 18 | |||||
49 | KOR3001 | Lý thuyết dịch Translation Studies | 3 | 20 | 20 | 5 | KOR4027, KOR4030 |
50 | KOR3002 | Phiên dịch Interpretation | 3 | 10 | 30 | 5 | KOR4027, KOR4030 |
51 | KOR3003 | Biên dịch Translation | 3 | 10 | 30 | 5 | KOR4027, KOR4030 |
52 | KOR3004 | Phiên dịch chuyên ngành Interpretation for Specific Purposes | 3 | 10 | 30 | 5 | KOR4030 |
53 | KOR3005 | Biên dịch chuyên ngành Translation for Specific Purposes | 3 | 10 | 30 | 5 | KOR4030 |
54 | KOR3049 | Kỹ năng nghiệp vụ biên phiên dịch Professional Skills for Translators and Interpreters | 3 | 20 | 20 | 5 | KOR4030 |
V.1.2 | Các học phần tự chọn | 9 | |||||
V.1.2.1 | Các học phần chuyên sâu (chọn 6 tín chỉ trong 15 tín chỉ) | 6 | |||||
55 | KOR3007 | Dịch nâng cao Advanced Translation | 3 | 15 | 25 | 5 | KOR4030 |
56 | KOR3006 | Phân tích đánh giá bản dịch Translation Analysis and Assessment | 3 | 20 | 20 | 5 | KOR4030 |
57 | KOR3009 | Dịch văn học Translation of Literary Works | 3 | 15 | 25 | 5 | KOR4030 |
58 | KOR3010 | Dịch phim Hàn Quốc Korean Film Translation | 3 | 15 | 25 | 5 | KOR4030 |
59 | KOR3021 | Dịch văn bản tin tức báo chí News Translation | 3 | 15 | 25 | 5 | KOR4030 |
V.1.2.2 | Các học phần bổ trợ (chọn 3 tín chỉ trong 30 tín chỉ) | 3 | |||||
60 | KOR3011 | Tiếng Hàn kinh tế – thương mại Korean for Economy and Commerce | 3 | 15 | 20 | 10 | KOR4027, KOR4030 |
61 | KOR3012 | Tiếng Hàn tài chính – ngân hàng Korean for Finance and Banking | 3 | 15 | 20 | 10 | KOR4027, KOR4030 |
62 | KOR3013 | Tiếng Hàn quản trị – kinh doanh Korean for Business Management | 3 | 15 | 20 | 10 | KOR4027, KOR4030 |
63 | KOR3014 | Tiếng Hàn Du lịch- khách sạn Korean for Tourism and Hospitality | 3 | 15 | 20 | 10 | KOR4027, KOR4030 |
64 | KOR3015 | Tiếng Hàn y học Korean for Medicine | 3 | 15 | 20 | 10 | KOR4030 |
65 | KOR3016 | Tiếng Hàn luật pháp Korean for Laws | 3 | 15 | 20 | 10 | KOR3034 |
66 | KOR3017 | Tiếng Hàn hành chính – văn phòng Korean for Office Administration | 3 | 15 | 20 | 10 | KOR4027, KOR4030 |
67 | KOR3018 | Tiếng Hàn văn hóa – nghệ thuật Korean for Culture and Arts | 3 | 15 | 20 | 10 | KOR4027, KOR4030 |
68 | KOR3019 | Tiếng Hàn kiến trúc – xây dựng Korean for Architecture and Construction | 3 | 15 | 20 | 10 | KOR4027, KOR4030 |
69 | KOR3020 | Tiếng Hàn công nghệ thông tin Korean for Information Technology | 3 | 15 | 20 | 10 | KOR4027, KOR4030 |
V.2 | Thực tập và khóa luận tốt nghiệp Graduation paper and Practicum | 9 | |||||
70 | KOR4001 | Thực tập Practicum | 3 | ||||
71 | KOR4051 | Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp (chọn 2 trong số các học phần tự chọn khối IV hoặc V) Graduation paper or alternative subject(s) | 6 | 2 học phần | |||
Tổng cộng số tín chỉ cần tích lũy: | 99 |
Nhóm 1 – Biên dịch viên/Phiên dịch viên/Biên tập viên: có khả năng làm việc độc lập với tư cách là biên dịch viên, phiên dịch viên hoặc biên tập viên tại các nhà xuất bản có xuất bản phẩm là tiếng Hàn, đáp ứng nhu cầu giao tiếp quốc tế tại các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức nhà nước hoặc tư nhân, trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội;
Nhóm 2 – Thư ký văn phòng/Trợ lý đối ngoại/Hướng dẫn viên du lịch: có khả năng làm việc trong các văn phòng của các công ty nước ngoài, liên doanh hoặc công ty Việt Nam, phụ trách các mảng công việc liên quan đến đối ngoại, hợp tác, du lịch với các đối tác nước ngoài, tham gia đàm phán, giao dịch, theo dõi hợp đồng liên quan, lập kế hoạch, chương trình đón tiếp khách quốc tế, tổ chức các tour du lịch, xử lý các công việc có liên quan đến năng lực nói, viết tiếng Hàn;
Nhóm 3 – Nghiên cứu viên/giáo viên giảng dạy, nghiên cứu: có khả năng nghiên cứu trong các trung tâm, đơn vị nghiên cứu về Hàn Quốc học trong và ngoài nước. Có khả năng giảng dạy các đối tượng học viên là người Việt học tiếng Hàn. Tham gia vào các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước. Nếu người học hoàn thành thêm khóa đào tạo nghiệp vụ sư phạm thì có thể tham gia vào giảng dạy ngoại ngữ trong các trường phổ thông trong tương lai, khi tiếng Hàn được đưa vào giảng dạy tại bậc phổ thông.
Nhóm 4: Sử dụng thành thạo tiếng Hàn để đáp ứng tốt hơn các vị trí việc làm của ngành học thứ nhất.
Bạn có thể xem thông tin tuyển sinh mới nhất TẠI ĐÂY