Bằng kép cử nhân Ngôn ngữ Anh


Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh
(Mã ngành: 72220201)
 Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh và tiếng Việt
Thời gian đào tạo: 4 nămVăn bằng: Bằng cử nhân hệ chính quy do Đại học Quốc gia Hà Nội cấp.

Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh (định hướng phiên dịch) là chương trình dành cho sinh viên đang theo học một trong những ngành đào tạo chính quy tại Khoa Quốc tế có nguyện vọng học thêm văn bằng cử nhân thứ 2, tốt nghiệp tại trường ĐHNN – ĐHQGHN. Theo đó, sinh viên được miễn toàn bộ các học phần tương đương  giữa chương trình đào tạo của 2 đơn vị (khoảng 55% tổng thời lượng), sinh viên sẽ rút ngắn đáng kể được thời gian đào tạo chuẩn để có thể được Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN cấp bằng Đại học chính quy ngành Ngôn ngữ Anh.

Chương trình giáo dục đại học ngành Ngôn ngữ Anh (định hướng Phiên dịch) đào tạo ra những cử nhân có chất lượng tốt, có khả năng sử dụng thành thạo tiếng Anh tối thiểu bậc 5 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam (tương đương trình độ C1 theo Khung năng lực ngôn ngữ chung Châu Âu), có kiến thức chuyên sâu về ngôn ngữ văn hóa các nước nói tiếng Anh, có kiến thức và các kỹ năng cần thiết để công tác trong lĩnh vực biên phiên dịch, đặc biệt khi liên quan đến ngành học thứ nhất. Có khả năng sử dụng năng lực tiếng Anh để nâng cao kiến thức và các kỹ năng đã tích lũy ở ngành học thứ nhất. Người học cũng có thể tiếp tục tự học, tham gia học tập ở bậc học cao hơn, tích lũy những phẩm chất và kĩ năng cá nhân cũng như nghề nghiệp quan trọng để trở thành chuyên gia trong lĩnh vực chuyên môn của mình.

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 134 tín chỉ, trong đó:

Số tín chỉ được bảo lưu: 59 tín chỉ

Số tín chỉ phải tích lũy:  75 tín chỉ

Các học phần được bảo lưu

STT

 

học phần

Tên học phần

Số

TC

Số giờ tín chỉ

Mã

học phần

tiên quyết

Lý

thuyết

Thực hành

Tự học

I

 

Khối kiến thức chung

(không tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, Kĩ năng bổ trợ)

27

 

 

 

8 học phần

1

PHI1004

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 1

The Fundamental Principles of Marxism-Leninism 1

2

24

6

 

 

2

PHI1005

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 2

The Fundamental Principles of Marxism-Leninism 2

3

36

9

 

PHI1004

3

POL1001

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2

20

10

 

PHI1005

4

HIS1002

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

The Revolutionary Line of the Communist Party of Vietnam

3

42

3

 

POL1001

5

INT1004

Tin học cơ sở 2

Introduction to Informatics 2

3

17

28

 

 

6

 

Ngoại ngữ cơ sở 1

Foreign Language 1

4

16

40

4

 

7

 

Ngoại ngữ cơ sở 2

Foreign Language 2

5

20

50

5

 

8

 

Ngoại ngữ cơ sở 3

Foreign Language 3

5

20

50

5

 

9

 

Giáo dục thể chất

Physical Education

4

 

 

 

 

10

 

Giáo dục quốc phòng-an ninh

National Defence Education

8

 

 

 

 

11

 

Kỹ năng bổ trợ

Soft skills

3

 

 

 

 

II

 

Khối kiến thức theo lĩnh vực

6

 

 

 

2 học phần

12

MAT1092

Toán cao cấp     

Advanced Mathematics

(Học phần có thể được bảo lưu, chuyển điểm)

4

25

25

10

 

13

MAT1101

Xác suất thống kê

Statistics and Probability

(Học phần có thể được bảo lưu, chuyển điểm)

3

27

18

 

MAT1092

III

 

Khối kiến thức theo

khối ngành

0

 

 

 

3 học phần

III.1

 

Các học phần bắt buộc

0

 

 

 

 

III.2

 

Các học phần tự chọn

2

 

 

 

 

 

FLF1002

 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

Research Methods

(Học phần có thể được bảo lưu, chuyển điểm)

2

15

13

2

 

IV

 

Khối kiến thức theo

nhóm ngành

0

 

 

 

16 học phần

IV.1

 

Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa

0

 

 

 

 

IV.2

 

Khối kiến thức tiếng 

24

 

 

 

 06 học phần bảo lưu, chuyển điểm CC B2, tiếng Anh học thuật, tiếng Anh chuyên ngành tương đương tiếng Anh 1A, 1B, 2A, 2B, 3A, 3B

(Xem bảng tương đương)

 

V

 

Khối kiến thức ngành

0

 

 

 

9 học phần

V.5

 

Thực tập và khóa luận tốt nghiệp

Graduation paper and Practicum

0

 

 

 

 

 

 

Tổng

59

 

 

 

 

Các học phần cần tích lũy

STT

 

học phần

Khối kiến thức

 

Số

tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Mã

môn học

tiên quyết

Lý

thuyết

Thực hành

Tự học

I

 

Khối kiến thức chung

(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, Kĩ năng bổ trợ)

0

 

 

 

8 học phần

II

 

Khối kiến thức theo lĩnh vực

0

 

 

 

2 học phần

14

MAT1092

Toán cao cấp     

Advanced Mathematics

(Học phần có thể được bảo lưu, chuyển điểm)

4

25

25

10

 

15

MAT1101

Xác suất thống kê

Statistics and Probability

(Học phần có thể được bảo lưu, chuyển điểm)

3

27

18

 

MAT1092

16

ENG1001

Địa lý đại cương

Introduction to Geography

(Chọn học thay thế khi không chọn bảo lưu, chuyển điểm học phần MAT1092, 1101)

3

27

15

3

ENG4030

17

ENG1002

Môi trường và phát triển

Environment and Development

(Chọn học thay thế khi không chọn bảo lưu, chuyển điểm học phần MAT1092, 1101)

3

27

15

3

ENG4030

18

MAT1078

Thống kê cho khoa học xã hội

Statistics for Social Sciences

(Chọn học thay thế khi không chọn bảo lưu, chuyển điểm học phần MAT1092, 1101)

2

15

15

 

 

III

 

Khối kiến thức theo

khối ngành

8

 

 

 

3 học phần

III.1

 

Các học phần bắt buộc

6

 

 

 

 

19

HIS1052

Cơ sở văn hoá Việt Nam

Introduction to Vietnamese Culture

3

30

10

5

 

20

VLF1052

Nhập môn Việt ngữ học

Introduction to Vietnamese Linguistics

3

30

10

5

 

III.2

 

Các học phần tự chọn

 

 

 

 

 

21

VLF1053

Tiếng Việt thực hành

Practical Vietnamese

2

20

6

4

 

22

FLF1002

 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

Research Methods

(Học phần có thể được bảo lưu, chuyển điểm)

2

15

13

2

 

23

PHI1051

Logic học đại cương

General Logics

2

20

6

4

 

24

FLF1003

Tư duy phê phán

Critical Thinking

2

15

13

2

 

25

FLF1001

 Cảm thụ nghệ thuật

Artistry

2

20

10

 

 

26

HIS1053

 Lịch sử văn minh thế giới

History of World Civilization

2

20

10

 

ENG4030

27

FLF1004

 Văn hóa các nước ASEAN

Introduction to South-East Asian Cultures

2

20

10

 

ENG4030

IV

 

Khối kiến thức theo

nhóm ngành

30

 

 

 

16 học phần

IV.1

 

Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa

3

 

 

 

 

IV.1.1

 

Các học phần bắt buộc

3

 

 

 

 

1

ENG2055

Ngôn ngữ học tiếng Anh 1

English Linguistics 1

3

27

15

3

ENG4030

2

ENG2056

Ngôn ngữ học tiếng Anh 2

English Linguistics 2

3

27

15

3

ENG2055

3

ENG2052

Đất nước học Anh-Mỹ

British-American Country Studies

3

27

15

3

ENG4030

IV.1.2

 

Các học phần tự chọn

6/12

 

 

 

 

4

ENG2057

Ngữ dụng học tiếng Anh

Pragmatics

3

27

15

3

ENG2055

5

ENG2060

Phân tích diễn ngôn

Discourse Analysis

3

27

15

3

ENG2055

6

ENG2053

Văn học các nước nói tiếng Anh

Literature of English Speaking Countries

3

27

15

3

ENG4030

7

ENG3056

Ngôn ngữ, văn hóa và xã hội

Language, Culture and Society

3

27

15

3

ENG2054

IV.2

 

Khối kiến thức tiếng 

39

 

 

 

 

8

ENG4021

Tiếng Anh 1A

English 1A

(Học phần  được bảo lưu, chuyển điểm khi có Chứng chỉ B2)

4

16

40

4

 

9

ENG4022

Tiếng Anh 1B

English 1B

(Học phần  được bảo lưu, chuyển điểm khi có Chứng chỉ B2)

4

16

40

4

ENG4021

10

ENG4023

Tiếng Anh 2A

English 2A

(Học phần  được bảo lưu, chuyển điểm khi có Chứng chỉ B2)

4

16

40

4

ENG4022

11

ENG4024

Tiếng Anh 2B

English 2B

(Học phần  được bảo lưu, chuyển điểm khi có Chứng chỉ B2)

4

16

40

4

ENG4023

12

ENG4025

Tiếng Anh 3A

English 3A

(Học phần  được chuyển điểm từ học phần tiếng Anh chuyên ngành 1,2)

4

16

40

4

ENG4024

13

ENG4026

Tiếng Anh 3B

English 3B

(Học phần  được chuyển điểm từ học phần tiếng Anh học thuật 1,2)

4

16

40

4

ENG4025

14

ENG4028

Tiếng Anh 4A

English 4A

4

16

40

4

ENG4026

15

ENG4029

Tiếng Anh 4B

English 4B

4

16

40

4

ENG4028

16

ENG4027

Tiếng Anh 3C

English 3C

3

5

20

20

ENG4029

17

ENG4030

Tiếng Anh 4C

English 4C

4

10

20

30

ENG4027

V

 

Khối kiến thức ngành

Định hướng chuyên ngành Phiên dịch

36

 

 

 

9 học phần

V.2.1

 

Các học phần bắt buộc

18

 

 

 

 

18

ENG3049

Lý thuyết dịch

Translation Studies

3

30

10

5

 

19

ENG3062

Phiên dịch

Interpretation

3

20

20

5

 

20

ENG3030

Biên dịch

Translation

3

20

20

5

 

21

ENG3063

Phiên dịch chuyên ngành

Interpretation for Specific Purposes

3

15

25

5

 

22

ENG3031

Biên dịch chuyên ngành

Translation for Specific Purposes

3

15

25

5

 

23

ENG3032

 

Nghiệp vụ biên/phiên dịch

Professional Aspects of Translation and Interpreting

3

18

24

3

ENG3030; ENG3062

V.2.2

 

Các học phần tự chọn

9/27

 

 

 

 

24

ENG3006

Biên dịch nâng cao

Advanced Translation

3

10

30

5

ENG3030

25

ENG3064

Phiên dịch nâng cao

Advanced Interpretation

3

10

30

5

ENG3062

26

ENG3061

Đánh giá chất lượng bản dịch

Translation Quality Assessment

3

15

25

5

 

27

ENG3055

Ngôn ngữ và truyền thông

Language and Media

3

20

20

5

 

28

ENG3029

 

Báo chí trực tuyến

Online Journalism

3

25

15

5

 

29

ENG3072

Tiếng Anh kinh tế

English for Economy

3

27

15

3

 

30

ENG3073

 

Tiếng Anh Tài chính-Ngân hàng

English for Finance and Banking

3

27

15

3

 

31

ENG3070

Tiếng Anh Du lịch

English for Tourism

3

27

15

3

 

32

ENG3071

 

Tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh

English for Business Communication

3

27

15

3

 

V.5

 

Thực tập và khóa luận tốt nghiệp

Graduation paper and Practicum

9

 

 

 

 

33

ENG4001

Thực tập

Practicum

3

 

 

 

 

34

ENG4051

Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp (chọn 2 trong số các học phần tự chọn khối IV hoặc V)

Graduation paper or alternative subject(s)

6

 

 

 

2 học phần

 

 

Tổng

75

 

 

 

 

 

Nhóm 1: Biên dịch viên/ Phiên dịch viên/ Biên tập viên: Có khả năng làm việc độc lập với tư cách là một biên dịch viên các văn bản viết hoặc một phiên dịch viên cho các cuộc gặp gỡ tiếp xúc song phương thông thường, biên tập viên tại các nhà xuất bản có xuất bản phẩm là tiếng Anh, đáp ứng nhu cầu giao tiếp quốc tế tại các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức Nhà nước hoặc tư nhân, trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội.

Nhóm 2: Thư kí văn phòng/ Trợ lí đối ngoại/ Hướng dẫn viên du lịch: Có khả năng làm việc trong các văn phòng công ty nước ngoài, liên doanh hoặc công ty Việt Nam, phụ trách các mảng công việc liên quan đến đối ngoại, hợp tác, kinh doanh, xuất nhập khẩu, du lịch với các đối tác nước ngoài, tham gia đàm phán, giao dịch, kí kết hợp đồng kinh doanh, theo dõi hợp đồng liên quan, lập kế hoạch, chương trình đón tiếp khách quốc tế, tổ chức các tour du lịch, xử lí các công việc có liên quan đến năng lực nói, viết tiếng Anh.

Nhóm 3: Sử dụng thành thạo tiếng Anh để đáp ứng tốt hơn các vị trí việc làm của ngành học thứ nhất.

Bạn có thể xem thông tin tuyển sinh mới nhất TẠI ĐÂY