Trường | Quốc gia | Chương trình được công nhận chuyển tiếp | Chương trình được công nhận chuyển tiếp tại trường đối tác | Điều kiện chuyển tiếp | Học phí (chưa bao gồm học bổng) | Học bổng |
Trường ĐH Heriot Watt
| Vương Quốc Anh | Cử nhân Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | – Thạc sĩ Kế toán và Tài chính – Thạc sĩ Kinh doanh và tài chính | – IELTS đạt 6.5 với điểm thành phần đạt 6.0 | -Thạc sĩ Kế toán và tài chính: £18.520
– Thạc sĩ Kinh doanh và tài chính: £17,320 | 20 % học phí |
Cử nhân Kinh doanh quốc tế
Cử nhân Hệ thống thông tin quản lí | – Cử nhân Quản trị kinh doanh – Thạc sĩ Quản lí kinh doanh quốc tế – Thạc sĩ Quản lí kinh doanh quốc tế với doanh nghiệp – Thạc sĩ Quản lí kinh doanh quốc tế với tiếp thị | – IELTS: đối với các chương trình đào tạo cử nhân phải đạt IELTS 6.0 với điểm thành phần đạt 5.5. Đối với các chương trình đào tạo thạc sĩ phải đạt IELTS 6.5 với điểm thành phần đạt 6.0
| – Cử nhân Quản trị Kinh doanh: £17,320
– Thạc sĩ Quản trị kinh doanh quốc tế: £17,320
– Thạc sĩ Quản trị kinh doanh quốc tế với doanh nghiệp: £18,520
– Thạc sĩ Quản trị kinh doanh quốc tế với tiếp thị: £18,520 | |||
Cử nhân Kế toán, Phân tích và kiểm toán | – Cử nhân Thương mại và đầu tư quốc tế (Du học chuyển tiếp)(Hons Chất lượng cao) – Kế toán doanh nghiệp (du học chuyển tiếp)(Hons Chất lượng cao) – Cử nhân Kinh doanh với chuyên sâu về Dịch vụ tài chính (Du học chuyển tiếp)(Hons Chất lượng cao) | -IELTS: đối với các chương trình đào tạo cử nhân phải đạt IELTS 6.0 với điểm thành phần đạt 5.5. Đối với các chương trình đào tạo thạc sĩ phải đạt IELTS 6.5 với điểm thành phần đạt 6.0 | ||||
Trường ĐH Huddersfield | Vương Quốc Anh | Cử nhân Kinh doanh quốc tế | – Cử nhân Kinh doanh quốc tế (Du học chuyển tiếp)(Hons Chất lượng cao) – Cử nhân Quản trị Kinh doanh và Quản lý (Du học chuyển tiếp)(Hons Chất lượng cao)
| – Hoàn thành 3 năm học Cử nhân kinh doanh quốc tế. – IELTS: đối với các chương trình đào tạo cử nhân phải đạt IELTS 6.0 với điểm thành phần đạt 5.5
| Cử nhân Kinh doanh quốc tế (du học chuyển tiếp)(Hons Chất lượng cao): £15,000
– Cử nhân Quản trị kinh doanh và Quản lí (du học chuyển tiếp)(Hons Chất lượng cao) £15,000 | Giảm từ GBP 2,000 tới GBP 4.000 vào tiền học phí |
Trường ĐH West of England UWE | Vương Quốc Anh | Cử nhân Kinh doanh quốc tế Cử nhân Hệ thống thông tin quản lí Cử nhân Phân tích dữ liệu kinh doanh
| – Cử nhân Kinh doanh và Quản trị – Cử nhân Quản trị Kinh doanh Quốc tế – Cử nhân Khoa học máy tính
| IELTS 6.0 (không có kỹ năng nào dưới 5.5) | £15,850 | |
Cử nhân kinh doanh quốc tế | N/A £15,250 – £15,850 (tùy khóa) | |||||
Cử nhân Hệ thống thông tin quản lí Cử nhân Tin học và Kĩ thuật máy tính | £15,850 |
Trường | Quốc gia | Chương trình được công nhận chuyển tiếp | Chương trình được công nhận chuyển tiếp tại trường đối tác | Điều kiện chuyển tiếp | Học phí (chưa bao gồm học bổng) | Học bổng |
Trường ĐH Công nghệ Chien Kuo | Đài Loan | Cử nhân Kinh doanh quốc tế.
Cử nhân Kế toán, Phân tích và Kiểm toán. | Cử nhân Kinh doanh quốc tế Cử nhân Kĩ thuật công nghiệp và Quản lí dịch vụ | -Tiếng Anh: IBT-TOEFL 26 pBT-TOEFL 385
Toeic: 375 IELTS: 3.0 | 94,512 TWD-108,440 TWD | 102 suất học bổng dành cho các ứng viên đủ điều kiện bao gồm miễn phí học phí năm thứ nhất, năm thứ hai….trong khuôn khổ quy định học thuật. |
Cử nhân Hệ thống thông tin quản lí |
– Cử nhân Quản lí thông tin – Cử nhân Kinh doanh quốc tế – Cử nhân Tiếp thị và quản lí dịch vụ – Cử nhân Công nghiệp và quản lí | Tiếng Anh: IBT-TOEFL 26 pBT-TOEFL 385 Toeic: 375 IELTS: 3.0
| 94,512 TWD-108,440 TWD | 102 suất học bổng dành cho các ứng viên đủ điều kiện bao gồm miễn phí học phí năm thứ nhất, năm thứ hai….trong khuôn khổ quy định học thuật. | ||
Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Lunghwa | Đài Loan | Cử nhân Kế toán, Phân tích và Kiểm toán Cử nhân kinh doanh quốc tế | – Cử nhân Quản trị Kinh doanh | Tiếng Anh: IBT-TOEFL 26 TOEIC: 375 IELTS: 3.0
| $1,380 ~$ 1,585/kỳ | |
Trường ĐH HELP | Malaysia | Cử nhân Kế toán, Phân tích và Kiểm toán
| – Cử nhân Kinh doanh (Kế toán) (Hons Chất lượng cao ) | – Tiếng Anh: TOEFL: 550 IELT: 6.0
| Chi tiết học bổng xem tại: 2021_Brochure_Scholarship.pdf (help.edu.my) | |
Trường ĐH HELP | Malaysia | Cử nhân Kinh doanh quốc tế
| – Cử nhân Kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) (Hons Chất lượng cao) | Tổng chi phí cho chương trình đào tạo ~ 67,000 RM | Chi tiết học bổng xem tại: 2021_Brochure_Scholarship.pdf (help.edu.my) | |
Trường ĐH HELP | Malaysia | Cử nhân Hệ thống thông tin quản lí Cử nhân Tin học và Kĩ thuật máy tính | – Cử nhân Công nghệ thông tin (Hons Chất lượng cao) HOẶC – Cử nhân Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) với chuyên sâu về phân tích dữ liệu | Tổng chi phí chương trình đào tạo ~ 60,900 RM. | Chi tiết học bổng xem tại: 2021_Brochure_Scholarship.pdf (help.edu.my) | |
Trường ĐH HELP | Malaysia | Cử nhân Phân tích dữ liệu kinh doanh | – Cử nhân Phân tích dữ liệu kinh doanh (Hons Chất lượng cao) | – Tiếng Anh: TOEFL: 550 IELT: 6.0
| Tổng chi phí chương trình đào tạo ~ 66,400 RM. | Chi tiết học bổng xem tại: 2021_Brochure_Scholarship.pdf (help.edu.my) |
Trường | Chương trình được công nhận chuyển tiếp | Chương trình được công nhận chuyển tiếp tại trường đối tác | Điều kiện chuyển tiếp | Học phí (chưa trừ học bổng) (AUD) | Học bổng |
Trường ĐH Deakin
| Cử nhân Phân tích dữ liệu kinh doanh | – Cử nhân Phân tích Kinh doanh |
IELTS 6.0 (không kĩ năng nào dưới 6.0)
| 39,800 | Học bổng quốc tế Deakin Vice-Chancellor’s: ● Học bổng 50% học phí cho toàn bộ khóa học ● GPA>85% ● Số lượng học bổng có hạn, quy trình xét tuyển cạnh tranh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu và có thể đươc yêu cầu tham gia phỏng vấn nếu cần. Học bổng quốc tế Deakin International Scholarship: ● Học bổng 25% học phí ● GPA>65% ● Số lượng học bổng có hạn, quy trình xét tuyển rất cạnh tranh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu và có thể yêu cầu phỏng vấn nếu cần. Học bổng dành cho sinh viên Việt Nam: ● Học bổng 20% học phí dành cho sinh viên Việt Nam. ● GPA>65%, học bạ THPT tối thiểu 8.0/10 |
Cử nhân Kinh doanh quốc tế
| – Cử nhân Thương mại với 8 chuyên ngành Kế toán, Tài chính, Kinh tế, Quản trị tài chính, Thực phẩm và Kinh doanh nông nghiệp, Quản trị nguồn nhân lực, Quản lí, Hệ thống thông tin quản lí, Marketing. | 37,800
35,600 | |||
Cử nhân Kinh doanh với 8 chuyên ngành Kinh doanh và truyền thông số, Khởi nghiệp và đổi mới, Quản lí sự kiện, Tâm lý học tổ chức, Quản lí nhân sự, Quản lí dự án, Quản lí chuỗi cung ứng và bán lẻ, Bền vững và phát triển | 36,800 | ||||
Trường ĐH Macquarie
| Cử nhân Kinh doanh quốc tế
| Cử nhân Thương mại (Commerce) với 5 chuyên ngành ● Kế toán ● Kinh tế ● Nhân sự ● Kinh doanh quốc tế ● Marketing | IELTS 6.5 (không kĩ năng nào dưới 6.0) | 40,800 AUD | Học bổng ASEAN Partner Institution Scholarship: ● Giá trị học bổng $15,000/năm dành cho sinh viên chuyển tiếp từ các trường đối tác của ĐH Macquarie ở Đông Nam Á, có thành tích học tập khá, giỏi. ● GPA>65 ● Số lượng học bổng có giới hạn. Học bổng ASEAN Early Acceptance Scholarship: ● Giá trị học bổng $10,000/năm dành cho sinh viên Đông Nam Á học tập khá, giỏi. Học bổng Vice-Chancellor’s International Scholarship: ● Giá trị học bổng $10,000 dành cho sinh viên Đông Nam Á học tập khá, giỏi. ● GPA>85 (cử nhân) và GPA>65 (thạc sỹ). ● Số lượng học bổng có giới hạn. Học bổng English language scholarship: ● Giá trị học bổng 50% học phí khóa tiếng Anh (tối đa 10 tuần). ● Sinh viên có nhu cầu học tiếng Anh trước khi vào chương trình chính khóa để nâng cao năng lực tiếng Anh.
|
Cử nhân Phân tích dữ liệu kinh doanh | Cử nhân Phân tích kinh doanh | IELTS 6.5 (không kĩ năng nào dưới 6.0) | 40,800 AUD | ||
Trường ĐH Nam Úc | Cử nhân Phân tích dữ liệu kinh doanh | Cử nhân Thương mại
| IELTS 6.0 (không kĩ năng nào dưới 6.0)
| 25,500 AUD | Học bổng Quốc tế Merit: ● Áp dụng 15% học phí cho toàn bộ khoá học ● GPA 65% ● Học bổng xét tự động dựa theo thành tích học tập. |
Cử nhân Kinh doanh quốc tế | Cử nhân Kinh doanh | 36100 | Học bổng Vice Chancellor’s Excellence Scholarship: ● Học bổng 50% toàn bộ khoá học. ● GPA>85% ● Số lượng học bổng có hạn, quy trình xét tuyển rất cạnh tranh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu và có thể yêu cầu phỏng vấn nếu cần. Học bổng Quốc tế Merit: ● Áp dụng 15% học phí cho toàn bộ khoá học ● GPA 65% ● Học bổng xét tự động dựa theo thành tích học tập | ||
Cử nhân Hệ thống thông tin quản lí
Cử nhân Tin học và Kỹ thuật máy tính | Cử nhân Công nghệ thông tin | 37100 AUD | |||
Trường ĐH Griffith | Cử nhân Kế toán, Phân tích và Kiểm toán Cử nhân Kinh doanh quốc tế Cử nhân Hệ thống thông tin quản lí Cử nhân Phân tích dữ liệu kinh doanh
| Cử nhân Kinh doanh (Business) với các chuyên ngành như Kế toán, Kinh doanh Châu Á, Khoa học hành vi, Phân tích kinh doanh, Kinh tế học, Quan hệ lao động, Quản lý sự kiện, Tài chính, Hoạch định tài chính, Quan hệ quốc tế và Chính phủ, Quản trị nguồn nhân lực, Đổi mới và sáng tạo, Kinh doanh quốc tế, Quản trị chuỗi cung ứng và hậu cần, Quản trị, Marketing, Phát triển bất động sản, Quản trị thể thao, Kinh doanh bền vững, thuế, Quản trị du lịch. | IETLS 6.5 (không có kỹ năng nào dưới 6.0) | 33,500 | Học bổng Vice Chancellor’s International School: ● Học bổng 50% toàn bộ khoá học. ● GPA>6.0 (thang điểm 7) Số lượng học bổng có hạn, quy trình xét tuyển rất cạnh tranh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu và có thể yêu cầu phỏng vấn nếu cần. Học bổng International Student Academic Excellence: ● Học bổng 25% toàn bộ khoá học. ● GPA>5.5 (thang điểm 7) ● Số lượng học bổng có hạn, quy trình xét tuyển rất cạnh tranh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu và có thể yêu cầu phỏng vấn nếu cần. Học bổng GELI Direct Entry Program Scholarship: ● Giá trị học bổng: 1,000 đô Úc. Dành cho sinh viên học các lớp tăng cường tiếng Anh trước khi vào học chương trình cử nhân. |
Cử nhân Hệ thống thông tin quản lí Cử nhân Tin học và Kỹ thuật máy tính | Cử nhân Công nghệ Thông tin (Information Technology) với các chuyên ngành: Hệ thống thông tin và phân tích kinh doanh; Mạng và an ninh mạng; phát triển phần mềm; IoT và phân tích dữ liệu, Công nghệ thông tin. | 37,000 | |||
Trường ĐH Canberra | Cử nhân Kế toán, Phân tích và Kiểm toán Cử nhân Kinh doanh quốc tế Cử nhân Hệ thống thông tin quản lí | Cử nhân Kế toán Cử nhân Quản trị Kinh doanh Cử nhân Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo Cử nhân Quản lí sự kiện và du lịch Cử nhân Tài chính Cử nhân Quản lí nguồn nhân lực Cử nhân Kinh doanh quốc tế Cử nhân Quản lí tiếp thị Cử nhân Hành chính công | – 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5). – Nếu có 1 kỹ năng dưới 5.5 hoặc điểm tổng là 5.5: học 10 tuần tiếng Anh – Nếu điểm tổng 5.0: học 20 tuần tiếng Anh. | Giảm 10% học phí cho sinh viên VNU-IS | |
Trường ĐH Edith Cowan | Cử nhân Kế toán, Phân tích và Kiểm toán Cử nhân Kinh doanh quốc tế Cử nhân Hệ thống thông tin quản lí
| Cử nhân Thương mại với bất kỳ chuyên ngành nào (trừ Kế toán) |
IELTS: 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế; Giảm 20% học phí Học bổng Western Australian Premier’s University: Học bổng trị giá 50.000 USD cho 2 sinh viên quốc tế ưu tú
| |
Trường ĐH Tây Sydney | Cử nhân Kế toán, Phân tích và Kiểm toán
| Cử nhân Kế toán | |||
Cử nhân Kinh doanh quốc tế
| Cử nhân Kinh doanh | ||||
Cử nhân Hệ thống thông tin quản lý
| Cử nhân Hệ thống thông tin | ||||
Cử nhân Tin học và Kỹ thuật máy tính | Cử nhân Công nghệ thông tin và truyền thông | ||||
Cử nhân Phân tích dữ liệu kinh doanh | Cử nhân Dữ liệu khoa học |
Lưu ý:
● Các sinh viên chưa đủ điều kiện IELTS có thể sang Úc học dự bị tiếng Anh và được học tiếp lên chương trình chính nếu đỗ các bài tests của trường, không cần thi lại IELTS. Học phí tiếng Anh trung bình VND 8,000,000/tuần. Tuỳ vào điểm IELTS hiện có, sinh viên có thể học thêm 5 tuần, 10 tuần, 15 tuần theo quy định của trường.
Trường | Quốc gia | Chương trình của Khoa được công nhận chuyển tiếp | Chương trình được công nhận chuyển tiếp tại trường đối tác | Điều kiện chuyển tiếp | Học phí | Học bổng |
Trường ĐH Missouri State
| Hoa Kỳ
| Cử nhân Kinh doanh quốc tế | – Cử nhân Nghệ thuật/khoa học nghành quản lí quốc tế
– Cử nhân Khoa học nghành quản lý
– Cử nhân Khoa học ngành hệ thống thông tin máy tính | GPA từ 2.75 trở lên Tiếng Anh: IELTS: 5.5 TOEFL 61 | $30,142 | $8.500 |
Cử nhân Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | – Cử nhân khoa học nghành Kế toán | GPA từ 2.75 trở lên Tiếng Anh: IELTS: 5.5 TOEFL 61 | $30,142 | $8.500 | ||
Cử nhân Hệ thống thông tin quản lí | – Cử nhân Khoa học ứng dụng ngành Quản lí công nghệ – Cử nhân Khoa học ngành Quản lí dịch vụ công nghệ thông tin – Cử nhân Khoa học ngành Hệ thống thông tin máy tính | $30,142 | $8.500 | |||
Trường ĐH Arizona
| Hoa Kỳ
| Cử nhân Kế toán, Phân tích và Kiểm toán
| – Cử nhân khoa học ngành Kế toán | Tiếng Anh: TOEFL IBT 70 IELTS 6.0 | $35,153 | ~$15,000 |
Cử nhân Kinh doanh quốc tế | – Cử nhân Khoa học ngành Quản trị kinh doanh – Cử nhân Quản lý kinh doanh với chuyên ngành phụ Kinh doanh toàn cầu | Tiếng Anh: TOEFL IBT 70 IELTS 6.0
| $35,153 | ~$15,000 | ||
Cử nhân Hệ thống thông tin quản lí | – Cử nhân Khoa học ngành Hệ thống thông tin quản lí | Tiếng Anh: TOEFL IBT 70 IELTS 6.0
| $35,153 | ~$15,000 | ||
Cử nhân Tin học và Kỹ thuật máy tính | – Cử nhân Khoa học ngành Kỹ thuật điện và máy tính | Tiếng Anh: TOEFL IBT 70 IELTS 6.0 | $35,153 | ~$15,000 | ||
Cử nhân Phân tích dữ liệu kinh doanh | – Cử nhân Nghệ thuật hoặc Cử nhân Khoa học ngành Thống kê và Khoa học dữ liệu hoặc Cử nhân Khoa học ngành Khoa học thông tin và công nghệ | Tiếng Anh: TOEFL IBT 70 IELTS 6.0
| $35,153 | ~$15,000 |